Present Simple (affirmative) – 2b. Grammar – Unit 2. Every day - Tiếng Anh 6 – Right on!
Tải vềTổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Present Simple (affirmative) – 2b. Grammar – Unit 2. Every day - Tiếng Anh 6 – Right on!
Bài 1a
Present Simple (affirmative)
singular |
affirmative |
|
I/ You |
play |
|
He/ She/ It |
plays |
|
plural |
We/ You/ They |
play |
We play football every Saturday.
(Chúng tôi chơi đá bóng mỗi thứ Bảy.)
1. a) Read the theory box. Write the third-person singular of the verbs in brackets.
(Đọc khung lý thuyết. Viết dạng ngôi thứ ba số ít của động từ trong ngoặc.)
/s/ |
/z/ |
/ɪz/ |
1. (write) writes |
✓ |
|
2. (walk) __________ |
||
3. (watch) _________ |
||
4. (buy) __________ |
||
5. (eat) __________ |
||
6. (do) __________ |
||
7. (try) __________ |
||
8. (finish) __________ |
Lời giải chi tiết:
1. writes |
2. walks |
3. watches |
4. buys |
5. eats |
6. does |
7. tries |
8. finishes |
Bài 1b
1. b) Listen and tick the correct box. Then repeat.
(Nghe và đánh dấu và ô đúng. Sau đó lặp lại.)
/s/ |
/z/ |
/ɪz/ |
1. writes |
||
2. walks |
||
3. watches |
||
4. buys |
||
5. eats |
||
6. does |
||
7. tries |
||
8. finishes |
Lời giải chi tiết:
/s/ |
/z/ |
/ɪz/ |
1. writes |
✓ |
|
2. walks |
✓ |
|
3. watches |
✓ |
|
4. buys |
✓ |
|
5. eats |
✓ |
|
6. does |
✓ |
|
7. tries |
✓ |
|
8. finishes |
✓ |
Bài 2
2. Put the verbs in brackets into the Present Simple.
(Đặt động từ trong ngoặc ở dạng đúng thì Hiện tại đơn.)
1. He ___________ (have) dinner at 8:00.
2. Ann ___________ (catch) the bus to school at 7:30 a.m.
3. Mary ___________ (reach) school at 8:00 a.m.
4. Eric ___________ (do) his homework in the afternoon.
5. Kate ___________ (enjoy) her lessons.
6. Bob ___________ (wash) his dog every Friday.
Lời giải chi tiết:
1. has |
2. catches |
3. reaches |
4. does |
5. enjoys |
6. washes |
1. He has dinner at 8:00.
(Anh ấy ăn tối lúc 8 giờ.)
2. Ann catches the bus to school at 7:30 a.m.
(Ann bắt xe buýt đến trường lúc 7:30 sáng.)
3. Mary reaches school at 8:00 a.m.
(Mary đến trường lúc 8 giờ sáng.)
4. Eric does his homework in the afternoon.
(Eric làm bài tập về nhà vào buổi chiều.)
5. Kate enjoys her lessons.
(Kate thích những bài học của mình.)
6. Bob washes his dog every Friday.
(Bob tắm cho chú chó của mình vào thứ Sáu hàng tuần.)
Bài 3
3 Complete the text with the verbs in the list in the correct form of the Present Simple.
(Hoàn thành đoạn văn với các động từ đã cho ở dạng đúng thì Hiện tại đơn.)
chat finish eat get up go (x2) have watch walk |
Hà 1) ________ at 7:00 every morning. She 2) ________breakfast and then she and her friend Hồng 3) ________ to school. They 4) ________ school at 4:30 and then Hà 5) ________to basketball practice. In the evening, she 6) ________ TV or she 7) ________ with her friends online after she 8) ________dinner. Hà 9) ________to bed at 10:00.
Lời giải chi tiết:
1. gets up |
2. has / eats |
3. go |
4. finish |
5. goes |
6. watches |
7. chats |
8. eats / has |
9. goes |
Hà gets up at 7:00 every morning. She has / eats breakfast and then she and her friend Hồng go to school. They finish school at 4:30 and then Hà goes to basketball practice. In the evening, she watches TV or she chats with her friends online after she has / eats dinner. Hà goes to bed at 10:00.
(Hà thức dậy lúc 7 giờ mỗi sáng. Cô ấy ăn sáng và sau đó cô ấy và bạn của cô ấy Hồng đi học. Họ tan học lúc 4:30 và sau đó Hà đi tập bóng rổ. Vào buổi tối, cô ấy xem TV hoặc trò chuyện trực tuyến với bạn bè sau khi ăn tối. Hà đi ngủ lúc 10 giờ.)