Pronunciation - Unit 1: Hobbies - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
1. Write the word under each picture. Then put the words in the correct column. 2. Choose the word in which the underlined part is pronounced differently.
Bài 1
1. Write the word under each picture. Then put the words in the correct column.
(Viết từ tương ứng với mỗi bức tranh. Sau đó đặt những từ vào cột thích hợp.)
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2. Choose the word in which the underlined part is pronounced differently.
(Chọn từ có phát âm khác những từ còn lại.)
1.
A. a way
B. a round
C. cl a ssmate
2.
A. u mbrella
B. foc u s
C. u nder
3.
A. clev er
B. t er m
C. g er m
4.
A. pr o nounce
B. d o ctor
C. c o llection
5.
A. s ur prise
B. Th ur sday
C. h ur t
Lời giải chi tiết:
1. C
A. a way / ə ˈweɪ/ (prep): xa
B. a round / ə ˈraʊnd/ (prep): xung quanh
C. cl a ssmate /ˈkl ɑ ː smeɪt/ (n): bạn cùng lớp
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /ɑː/, các phương án còn lại phát âm là /ə/.
2. B
A. u mbrella / ʌ mˈbrelə/ (n): chiếc ô
B. foc u s /ˈfəʊk ə s/ (v): tập trung, chú ý
C. u nder /ˈ ʌ nd ə (r)/ (prep): bên dưới
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ə/, các phương án còn lại phát âm là /ʌ/.
3. A
A. clev er /ˈklev ə(r) / (adj): thông minh
B. t er m /t ɜː m/ (n): học kì
C. g er m /dʒ ɜː m/ (n): mầm mống
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /ə/, các phương án còn lại phát âm là / ɜː /.
4. B
A. pr o nounce /pr ə ˈnaʊns/ (v): phát âm
B. d o ctor /ˈd ɒ ktə(r)/ (n): bác sĩ
C. c o llection /k ə ˈlekʃn/ (n): bộ sưu tập
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ɒ/, các phương án còn lại phát âm là /ə/.
5. A
A. s ur prise /s ə ˈpraɪz/ (n, v): ngạc nhiên
B. Th ur sday /ˈθ ɜ ː zdeɪ/ (n): thứ Năm
C. h ur t /h ɜ ː t/ (n, v): vết thương
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /ə/, các phương án còn lại phát âm là /ɜː/.