Pronunciation - Unit 4: Music and Arts - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
1. Find the word which is pronounced differently in the part underlined. 2. Single-underline the words having the sound /ʃ/ and double-underline the words having the sound /ʒ/ in the following sentences. Then read them aloud.
Bài 1
1. Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
(Tìm các từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.)
1.
A. s unburnt
B. s culpture
C. s ervice
D. s ugar
2.
A. mea s ure
B. plea s ure
C. conclu s ion
D. pen s ion
3.
A. deli c ious
B. spe c ial
C. con c entrate
D. musi c ian
4.
A. u s ually
B. compo s er
C. lei s ure
D. ver s ion
5.
A. pref er
B. p er form
C. paint er
D. conc er t
Lời giải chi tiết:
1. D
A. s unburnt: /ˈ s ʌn.bɜːnd/ (a): cháy nắng
B. s culpture: /ˈ s kʌlp.tʃər/ (n): điêu khắc
C. s ervice: /ˈ s ɜː.vɪs/ (n): dịch vụ
D. s ugar: /ˈ ʃ ʊɡ.ər/ (n): đường
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ʃ/, các phương án còn lại phát âm là /s/.
2. D
A. mea s ure: /ˈme ʒ .ər/ (n): đo lường
B. plea s ure: /ˈpleʒ.ər/ (a): vui lòng
C. conclu s ion: /kənˈkluː. ʒ ən/ (n): kết luận
D. pen s ion; /ˈpen. ʃ ən/ (n): lương hưu
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ʃ/, các phương án còn lại phát âm là /ʒ/.
3. C
A. deli c ious: /dɪˈlɪ ʃ. əs/ (a): ngon
B. spe c ial: /ˈspe ʃ. əl/ (a): đặc biệt
C. con c entrate: /ˈkɒn. s ən.treɪt/ (v): tập trung
D. musi c ian: /mjuːˈzɪ ʃ .ən/ (n): nhạc sĩ
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /s/, các phương án còn lại phát âm là /ʃ/.
4. B
A. u s ually: /ˈjuː .ʒ u.ə.li/ (adv): thường xuyên
B. compo s er: /kəmˈpəʊ .z ər/ (n): nhà soạn nhạc
C. lei s ure: /ˈle ʒ. ər (n)/: thời gian rảnh
D. ver s ion: /ˈvɜː .ʒ ən/ (n): phiên bản
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /z/, các phương án còn lại phát âm là /ʒ/.
5. A
A. pref er : /prɪˈf ɜːr / (v): thích
B. p er form: /p ər ˈfɔːm/ (v): biểu diễn
C. paint er : /ˈpeɪn.t ər / (n): họa sĩ
D. conc er t: /ˈkɒn.s ə t/ (n): buổi hòa nhạc
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /ɜːr/, các phương án còn lại phát âm là /ər/.
Bài 2
2. Single- underline the words having the sound / ʃ / and double- underline the words having the sound / ʒ / in the following sentences. Then read them aloud.
(Gạch chân 1 lần dưới các từ có phát âm /ʃ/ và gạch chân 2 lần có phát âm /ʒ/ trong các câu dưới đây. Sau đó đọc to những câu đó.)
1. She likes to listen to country music in her leisure time.
2. There is a live show of rock on television now.
3. The children are watching Treasure Island in their room.
4. The new washing machine looks unusual.
5. It is a pleasure to go fishing at the weekend.
Lời giải chi tiết:
/ʃ/ | /ʒ / | |
1 | She | leisure |
2 | show | television |
3 | Treasure | |
4 | washing machine | unusual |
5 | fishing | pleasure |
1. She likes to listen to country music in her leisure time.
(Cô ấy thích nghe nhạc đồng quê vào thời gian rảnh.)
2. There is a live show of rock on television now.
(Có một chương trình trực tiếp nhạc rock trên TV bây giờ.)
3. The children are watching Treasure Island in their room.
(Bọn trẻ đang xem chương trình Hòn đảo kho báu trong phòng của chúng.)
4. The new washing machine looks unusual.
(Máy giặt mới trông khác với bình thường.)
5. It is a pleasure to go fishing at the weekend.
(Thật thư giãn khi đi câu cá vào cuối tuần.)