Pronunciation - Unit 7: Traffic - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
1. Choose the word in which the underlined part is pronounced differently. 2. Single-underline the words with the sound /eɪ/ and double-underline the words with the sound /aɪ/ in the dialogue. Then act out the dialogue with a friend.
Bài 1
1. Choose the word in which the underlined part is pronounced differently.
( Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác. )
1.
A. fl i ght
B. tr i cycle
C. s i gn
D. veh i cle
2.
A. d a te
B. s a fety
C. tr a ffic
D. st a tion
3.
A. s y stem
B. c y clist
C. cr y ing
D. st y le
4.
A. surv e y
B. hon e y
C. ob e y
D. gr e y
5.
A. w ei ght
B. sl ei gh
C. ei ghty
D. h ei ght
Lời giải chi tiết:
1. D |
2. C |
3. A |
4. C |
5. C |
1. D
A. fl i ght / fl aɪ t / (n): chuyến bay
B. tr i cycle / ˈtr aɪ sɪkl / (n): xe ba bánh
C. s i gn / s aɪ n / (n): dấu hiệu
D. veh i cle / ˈviː ə kl / (n): phương tiện giao thông
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là / ə /, các phương án còn lại phát âm là /aɪ/.
2. C
A. d a te / d eɪ t / (n): ngày
B. s a fety / ˈs eɪ fti / (n): sự an toàn
C. tr a ffic / ˈtr æ fɪk / (n): giao thông
D. st a tion / ˈst eɪ ʃn / (n): trạm
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /æ/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.
3. A
A. s y stem / ˈs ɪ stəm / (n): hệ thống
B. c y clist / ˈs aɪ klɪst / (n): người đi xe đạp
C. cr y ing / ˈkr aɪ ɪŋ / (adj): khóc
D. st y le / st aɪ l / (n): Phong cách
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại phát âm là /aɪ/.
4. B
A. surv e y / ˈsɜːv eɪ / (n): sự khảo sát
B. hon e y / ˈhʌn i / (n): em yêu
C. ob e y / əˈb eɪ / (v): tuân theo
D. gr e y / ɡr eɪ / (adj): xám
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ /.
5. D
A. w ei ght / w eɪ t / (n): trọng lượng
B. sl ei gh / sl eɪ / (n): xe trượt tuyết
C. ei ghty / ˈ eɪ ti / : tám mươi
D. h ei ght / h aɪ t / (n): Chiều cao
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /aɪ/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ /.
Bài 2
2. Single-underline the words with the sound /eɪ/ and double-underline the words with the sound /aɪ/ in the dialogue. Then act out the dialogue with a friend.
(Gạch chân đơn những từ có âm /eɪ/ và gạch dưới kép những từ có âm /aɪ/ trong đoạn hội thoại. Sau đó, thực hiện cuộc đối thoại với một người bạn.)
A: Excuse me. This train is late! I’ve been here since nine.
B: Which frain, madam?
A: The nine-twenty train to Miami.
B: I don’t think there’s a nine-twenty train to Miami.
A: But I wrote in my notebook: Miami train - nine-twenty.
B: Oh, no. The Miami train leaves at eight-twenty.
A: Eight-twenty?
B: Yes. They changed the timetable at the end of July. It’s the fourth of August today.
A: Oh, dear! What time does the train go to Miami today?
B: Eight-twenty.
A: So the train isn’t late! I’m late!
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
/eɪ/ |
/aɪ/ |
train / treɪn / : xe lửa late / leɪt / (adj): trễ eight / eɪt / : số tám They / ðeɪ / : họ Change /tʃeɪndʒ / : thay đổi Today / təˈdeɪ/: hôm nay |
nine / naɪn / : số chín Miami / maɪˈæmi / (n): Miami I / aɪ / : tôi my / maɪ / : của tôi Timetable / ˈtaɪmteɪbl/ (n): thời gian biểu July / dʒuˈlaɪ/ (n): Tháng bảy Time / taɪm/ (n): Thời gian |
Tạm dịch:
A: Xin lỗi. Chuyến tàu này đến muộn! Tôi đã ở đây từ chín giờ.
B: Frain nào, thưa bà?
A: Chuyến tàu chín giờ hai mươi tới Miami.
B: Tôi không nghĩ có chuyến tàu chín giờ hai mươi đến Miami.
A: Nhưng tôi đã ghi vào sổ tay của mình: Chuyến tàu Miami - chín giờ hai mươi.
B: Ồ, không. Chuyến tàu Miami rời đi lúc tám giờ hai mươi phút.
A: Tám giờ hai mươi?
B: Vâng. Họ đã thay đổi thời gian biểu vào cuối tháng Bảy. Hôm nay là ngày 4 tháng 8.
A: Ôi chao! Mấy giờ tàu đi đến Miami hôm nay?
B: Tám giờ hai mươi.
A: Vì vậy, chuyến tàu không bị trễ! Tôi trễ!