Pronunciation - Unit 11: Travelling in the Future - SBT Tiếng Anh 7 Global Success — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 11. Travelling in the Future


Pronunciation - Unit 11: Travelling in the Future - SBT Tiếng Anh 7 Global Success

1. Read the sentences aloud. Pay attention to the bold syllables. 2. How many stresses are there in each sentence? Read them aloud.1. Let us turn to future means of transport. 2. People will go to rural places for holidays. 3. School students will opt for solowheels. 4. People can sleep while travelling in a driverless car. 5. We won't have to worry about causing pollution to the environment.

Bài 1

1. Read the sentences aloud. Pay attention to the bold syllables.

(Đọc to các câu. Chú ý đến các âm tiết in đậm.)

1. Let us talk about fu ture trans port.

(Chúng tôi xin phép nói về phương tiện tương lai.)

2. Bam boo- cop ters are fun to fly .

(Chong chóng tre chơi rất vui.)

3. People will think of new modes of travelling.

(Mọi người sẽ nghĩ ra những phương thức du lịch mới.)

4. It'll be fast er to travel by hy perloop.

(Di chuyển bằng hyperloop sẽ nhanh hơn.)

5. New ve hicles are green er to the environment.

(Phương tiện mới thân thiện hơn cho môi trường.)

Bài 2

2. How many stresses are there in each sentence? Read them aloud.

(Có bao nhiêu trọng âm trong mỗi câu? Đọc to chúng.)

1. Let us turn to future means of transport.

2. People will go to rural places for holidays.

3. School students will opt for solowheels.

4. People can sleep while travelling in a driverless car.

5. We won't have to worry about causing pollution to the environment.

Lời giải chi tiết:

1. 5

2. 5

3. 4

4. 6

5. 6

1. Let us turn to future means of trans port.

(Chúng tôi xin phép nói về phương tiện tương lai.)

2. Peo ple will go to ru ral places for ho lidays.

(Mọi người sẽ đến những vùng nông thôn vào các kỳ nghỉ lễ.)

3. School stu dents will opt for so lowheels.

(Học sinh của trường sẽ chọn solowheels.)

4. Peo ple can sleep while trav elling in a driv erless car .

(Mọi người có thể ngủ khi đi trên xe hơi không người lái.)

5. We won't have to wor ry about caus ing pol lu tion to the en vi ronment.

(Chúng ta sẽ không phải lo lắng về việc gây ô nhiễm môi trường.)


Cùng chủ đề:

Pronunciation - Unit 6: A visit to a school - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
Pronunciation - Unit 7: Traffic - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
Pronunciation - Unit 8: Films - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
Pronunciation - Unit 9: Festivals around the world - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
Pronunciation - Unit 10: Energy Sources - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
Pronunciation - Unit 11: Travelling in the Future - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
Pronunciation - Unit 12: English - Speaking countries - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
Reading - Unit 1: Hobbies - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
Reading - Unit 2: Healthy living - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
Reading - Unit 3: Community service - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
Reading - Unit 4: Music and arts - SBT Tiếng Anh 7 Global Success