Pronunciation - Unit 3. Healthy living for teens - SBT Tiếng Anh 9 Global Success — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 3: Healthy living for teens


Pronunciation - Unit 3. Healthy living for teens - SBT Tiếng Anh 9 Global Success

1. Find the word having a different sound in the underlined part. Say them aloud. 2. Write the words under the pictures, starting with the given letters. Then read the words aloud, paying attention to /h/ and /r/sounds.

Bài 1

1. Find the word having a different sound in the underlined part. Say them aloud.

(Tìm từ có âm khác ở phần gạch chân. Đọc to chúng lên.)

1.

A. h ouse

B. h ealthy

C. h appiness

D. h onest

2.

A. seve r al

B. r egularly

C. i r on

D. envi r onment

3.

A. kanga r oo

B. wo r d

C. r ange

D. ae r obic

4.

A. h orror

B. h ologram

C. h onour

D. h oney

5.

A. r emind

B. ag r ee

C. fo r um

D. tu r n

Lời giải chi tiết:

1. D

A. h ouse / h aʊs/

B. h ealthy /ˈ h elθi/

C. h appiness /ˈ h æpinəs/

D. h onest /ˈɒnɪst/

Phần gạch chân phương án D không được phát âm, còn lại phát âm là /h/.

2. C

A. seve r al /ˈsev r əl/

B. r egularly /ˈ r eɡjələli/

C. i r on /ˈaɪən/

D. envi r onment /ɪnˈvaɪ r ənmənt/

Phần gạch chân phương án C không được phát âm, còn lại phát âm là /r/.

3. B

A. kanga r oo /ˌkæŋɡəˈ r uː/

B. wo r d /wɜːd/

C. r ange / r eɪndʒ/

D. ae r obic /eəˈ r əʊbɪk/

Phần gạch chân phương án B không được phát âm, còn lại phát âm là /r/.

4. C

A. h orror /ˈ h ɒrə(r)/

B. h ologram /ˈ h ɒləɡræm/

C. h onour /ˈɒnə(r)/

D. h oney /ˈ h ʌni/

Phần gạch chân phương án C không được phát âm, còn lại phát âm là /h/.

5. D

A. r emind / r ɪˈmaɪnd/

B. ag r ee /əˈɡ r iː/

C. fo r um /ˈfɔː r əm/

D. tu r n /tɜːn/

Phần gạch chân phương án D không được phát âm, còn lại phát âm là /r/.

Bài 2

2. Write the words under the pictures, starting with the given letters. Then read the words aloud, paying attention to /h/ and /r/sounds.

(Viết các từ dưới các bức tranh, bắt đầu bằng các chữ cái cho sẵn. Sau đó đọc to các từ, chú ý đến các âm /h/ và /r/.)

1. b_____

2. l_____

3. o_____

4. s_____

5. h_____

6. d_____

Lời giải chi tiết:

1. bakery /ˈbeɪkəri/: hiệu bánh

2. lighthouse /ˈlaɪthaʊs/: ngọn hải đăng

3. orange /ˈɒrɪndʒ/: quả cam

4. seahorse /ˈsiːhɔːs/: con cá ngựa

5. helicopter /ˈhelɪkɒptə(r)/: máy bay trực thăng

6. dictionary /ˈdɪkʃənri/ (n): quyển từ điển


Cùng chủ đề:

Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức)
Pronunciation - Unit 1. Local community - SBT Tiếng Anh 9 Global Success
Pronunciation - Unit 2. City life - SBT Tiếng Anh 9 Global Success
Pronunciation - Unit 3. Healthy living for teens - SBT Tiếng Anh 9 Global Success
Pronunciation - Unit 4. Remembering the past - SBT Tiếng Anh 9 Global Success
Pronunciation - Unit 5. Our experiences - SBT Tiếng Anh 9 Global Success
Pronunciation - Unit 6. Vietnamese lifestyles: Then and now - SBT Tiếng Anh 9 Global Success
Pronunciation - Unit 7. Natural wonders of the world - SBT Tiếng Anh 9 Global Success
Pronunciation - Unit 8. Tourism - SBT Tiếng Anh 9 Global Success