Pronunciation - Unit 4. Remembering the past - SBT Tiếng Anh 9 Global Success
1. Underline the words having the sounds /m/ and /l/. Then read them aloud.2. Choose the word A, B, C, or D that has a different stress pattern in each line.
Bài 1
1. Underline the words having the sounds /m/ and /l/. Then read them aloud.
(Gạch chân những từ có âm /m/ và /l/. Sau đó đọc to chúng lên.)
1. If we don’t preserve our culture, the later generations will forget it.
2. England’s rich customs and traditions are famous worldwide.
3. In the past, most people lived in villages and small towns.
4. They enjoyed a comfortable lifestyle when they moved to the country.
5. We learned a lot about the local customs and traditions.
Lời giải chi tiết:
1.
Từ có âm /l/:
culture /ˈkʌltʃə(r)/
later /ˈleɪtə(r)/
will /wɪl/
If we don’t preserve our culture, the later generations will forget it.
(Nếu chúng ta không gìn giữ văn hóa của mình thì thế hệ sau sẽ quên mất.)
2.
Từ có âm /l/:
England’s /ˈɪŋɡləndz/
worldwide /ˌwɜːldˈwaɪd/
Từ có âm /m/:
customs /ˈkʌstəmz/
famous /ˈfeɪməs/
England’s rich customs and traditions are famous worldwide.
(Phong tục và truyền thống phong phú của nước Anh nổi tiếng khắp thế giới.)
3.
Từ có âm /l/:
lived /lɪvd/
villages /ˈvɪlɪdʒɪz/
Từ có âm /m/:
most /məʊst/
small /smɔːl/
In the past, most people lived in villages and small towns.
(Trong quá khứ, hầu hết mọi người sống ở các làng và thị trấn nhỏ.)
4.
Từ có âm /l/:
lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/
Từ có âm /m/:
comfortable /ˈkʌmftəbl/
moved /muːvd/
They enjoyed a comfortable lifestyle when they moved to the country.
(Họ tận hưởng một lối sống thoải mái khi chuyển đến vùng quê.)
5.
Từ có âm /l/:
learned /ˈlɜːnɪd/
lot /lɒt/
local /ˈləʊkl/
Từ có âm /m/:
customs /ˈkʌstəmz/
We learned a lot about the local customs and traditions.
(Chúng tôi đã học được rất nhiều về phong tục và truyền thống địa phương.)
Bài 2
2. Choose the word A, B, C, or D that has a different stress pattern in each line.
(Chọn phương án A, B, C hoặc D có kiểu nhấn âm khác ở mỗi dòng.)
1. A. ancient B. basic C. observe D. structure
2. A. continue B. recognise C. concentrate D. occupy
3. A. observe B. promote C. prefer D. visit
4. A. communal B. monument C. heritage D. typical
5. A. magnificent B. generation C. development D. activity
Lời giải chi tiết:
1. C
A. ancient /ˈeɪnʃənt/
B. basic /ˈbeɪsɪk/
C. observe /əbˈzɜːv/
D. structure /ˈstrʌktʃə(r)/
Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.
2. A
A. continue /kənˈtɪnjuː/
B. recognise /ˈrekəɡnaɪz/
C. concentrate /ˈkɒnsntreɪt/
D. occupy /ˈɒkjupaɪ/
Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.
3. D
A. observe /əbˈzɜːv/
B. promote /prəˈməʊt/
C. prefer /prɪˈfɜː(r)/
D. visit /ˈvɪzɪt/
Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2.
4. A
A. communal /kəˈmjuːnl/
B. monument /ˈmɒnjumənt/
C. heritage /ˈherɪtɪdʒ/
D. typical /ˈtɪpɪkl/
Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.
5. B
A. magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/
B. generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/
C. development /dɪˈveləpmənt/
D. activity /ækˈtɪvəti/
Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2.