A. Pronunciation - Unit 7. Television - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tổng hợp các bài tập phần: A. Pronunciation - Unit 7. Television - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
Bài 1
1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Say the words aloud.
(Tìm các từ có phát âm khác nhau trong phần được gạch chân. Đọc to các từ đó.)
|
1. A. th irsty 2. A. brea th e 3. A. th en 4. A. bir th day 5. A. every th ing |
B. th row B. four th B. th ing B. mou th ful B. rhy th m |
C. th eme C. too th C. th em C. al th ough C. heal th y |
D. th ere D. warm th D. th eir D. wor th D. no th ing |
Lời giải chi tiết:
|
1. D |
2. A |
3. B |
4. C |
5. B |
1. D
th irsty /ˈ θ ɜː.sti/
th row / θ rəʊ/
th eme / θ iːm/
th ere / ð er/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là / ð /, các phương án còn lại được phát âm là / θ /.
2. A
brea th e /briː ð /
four th /fɔː θ /
too th /tuː θ /
warm th /wɔːm θ /
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là / ð /, các phương án còn lại được phát âm là / θ /.
3. B
th en / ð en/
th ing / θ ɪŋ/
th em / ð em/
th eir / ð eər/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là / θ /, các phương án còn lại được phát âm là / ð /.
4. C
bir th day /ˈbɜː θ .deɪ/
mou th ful /ˈmaʊ θ .fʊl/
al th ough /ɔːlˈ ð əʊ/
wor th /wɜː θ /
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là / ð /, các phương án còn lại được phát âm là / θ /.
5. B
everything /ˈev.ri. θ ɪŋ/
rhythm /ˈrɪ ð .əm/
healthy /ˈhel. θ i/
nothing /ˈnʌ θ .ɪŋ/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là / θ /, các phương án còn lại được phát âm là / ð /.
Bài 2
2. Single-underline the words with the / θ / sound and double-underline the words with the / ð / sound. Practice saying the sentences.
(Gạch một gạch với từ phát âm/ θ / và gạch hai gạch với từ phát âm / ð /. Luyện nói các câu dưới đây.)
1. The theatre is at number thirteen.
2. The Big Thumb is on Disney channel .
3. The Haunted Theatre is about a thirsty ghost.
4. What's the weather like on Thursday?
5. There are thirty people in the studio.
Phương pháp giải:
Ghi chú:
Âm /θ/ được gạch dưới
Âm /ð/ dược gạch dưới và in đậm
Lời giải chi tiết:
1. The theatre is at number thirteen .
(Nhà hát ở số 13.)
2. The Big Thumb is on Disney channel .
(The Big Thumb phát sóng trên kênh Disney.)
3. The Haunted Theatre is about a thirsty ghost.
(The Haunted Theatre nói về một con ma đói.)
4. What's the weather like on Thursday ?
(Thứ Năm thời tiết thế nào?)
5. There are thirty people in the studio.
(Có 30 người trong phim trường.)