Reading - Lesson 2 - Unit 3. Friends - Tiếng Anh 6 - ILearn Smart World — Không quảng cáo

Tiếng anh 6 - ILearn Smart World


Reading - Lesson 2- Unit 3. Friends - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

Tải về

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Reading - Lesson 2- Unit 3. Friends - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

Đề bài

Read the messages and fill in the blanks with the words from New Words.

(Đọc tin nhắn và điền vào chỗ trống với các từ ở phần New Words.)

Friend: Hey, Lisa, what are you doing on Friday?

Lisa: I'm free, why?

Friend: I'm (1) __________a barbecue at my house. Do you want to come?

Lisa: Sure. What time?

Friend: Come to my house at 6:00

Lisa: I'm (2)________swimming with my sister then. Can I come at 6:30?

Friend: Yeah, no problem. What are you doing this Saturday?

Lisa: I'm (3)________shopping with my morn in the morning.

Friend: I'm (4)__________badminton at the sports center in the afternoon. Do you want to come?

Lisa: Sure. It sounds fun.

Friend: OK. I'll see you this Friday. Bye!

Lisa: Bye, thanks for inviting me.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

go

play

have

watch

make

- shopping

- swimming

- to the beach

- to a mall

- badminton

- video games

- a party

- barbecue

- a movie

- TV

- a pizza

- a cake

Lời giải chi tiết

1. having

2. going

3. going

4. playing

Lisa: I'm free, why? Friend: Hey, Lisa, what are you doing on Friday?

Friend: I'm (1) having a barbecue at my house. Do you want to come?

Lisa: Sure. What time?

Friend: Come to my house at 6:00

Lisa: I'm (2) going swimming with my sister then. Can I come at 6:30?

Friend: Yeah, no problem. What are you doing this Saturday?

Lisa: I'm (3) going shopping with my morn in the morning.

Friend: I'm (4) playing badminton at the sports center in the afternoon. Do you want to come?

Lisa: Sure. It sounds fun.

Friend: OK. I'll see you this Friday. Bye!

Lisa: Bye, thanks for inviting me.

Tạm dịch bài hội thoại:

Bạn: Này, Lisa, thứ Sáu này bạn làm gì?

Lisa: Mình rảnh mà, có việc gì à?

Bạn: Mình định tổ chức tiệc nướng tại nhà mình. Bạn đến nhé?

Lisa: Chắc chắn rồi. Mấy giờ?

Bạn: Đến nhà mình lúc 6 giờ nhé.

Lisa: À mình định đi bơi với chị gái rồi. Mình có thể đến lúc 6:30 được không?

Bạn: Ừm, không sao. Bạn định làm gì vào thứ Bảy này?

Lisa: Mình sẽ đi mua sắm với mẹ vào buổi sáng.

Bạn: Mình sẽ chơi cầu lông ở trung tâm thể thao vào buổi chiều. Bạn có muốn đến không?

Lisa: Chắc chắn rồi. Nghe có vẻ vui đấy.

Bạn: Được rồi. Hẹn gặp bạn vào thứ Sáu tuần này nhé. Tạm biệt!

Lisa: Tạm biệt, cảm ơn vì đã mời mình nhé.


Cùng chủ đề:

Pronunciation – Review – Unit 3. Friends – Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World
Pronunciation – Review – Unit 4. Festivals and free time – Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World
Pronunciation – Review – Unit 5. Around town – Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World
Reading - Lesson 2 - Unit 1. Home - Tiếng Anh 6 - ILearn Smart World
Reading - Lesson 2 - Unit 2. School - Tiếng Anh 6 - ILearn Smart World
Reading - Lesson 2 - Unit 3. Friends - Tiếng Anh 6 - ILearn Smart World
Reading - Lesson 2 - Unit 4. Fesstivals and Free Time - Tiếng Anh 6 - ILearn Smart World
Reading - Lesson 2 - Unit 5. Around Town - Tiếng Anh 6 - ILearn Smart World
Reading - Lesson 2 - Unit 6. Community - Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World
Reading - Lesson 2 - Unit 7. Movies - Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World
Reading - Lesson 3 - Unit 1. Home - Tiếng Anh 6 - ILearn Smart World