Self - Check - Unit 6. Time to learn - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 10 - English Discovery Unit 6. Time to learn


6.9 Self-check - Unit 6.Time to learn - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery

1. Complete the sentences with the words from the box. There are two extra words.2. Complete the second sentence so it has a similar meaning to the first. Use between two and five words, including the word in capitals. 3. Find and correct the mistakes. 4. Choose the correct answer.

Bài 1

1. Complete the sentences with the words from the box. There are two extra words.

(Hoàn thành các câu với các từ trong hộp. Có hai từ thừa.)

bully classmate compulsory nervous

grades exhausted ill job

1. Mum, this is my new classmate , Will. We're going to do our homework together.

2. My dear, you won't get good _______  if you don't study for the exam.

3. My brother has got a part-time _______ working in a shop.

4. Tùng always gets __________ when the teacher asks him a question in class.

5. If somebody starts to _________ you, tell a teacher immediately.

6. Maths is ________, which means that everybody has to study it.

Phương pháp giải:

bully (v): bắt nạt

classmate (n): bạn cùng lớp

compulsory (adj): bắt buộc

nervous (adj): lo lắng

grades (n): điểm

exhausted (adj): kiệt sức

ill (adj): đau yếu

job (n): công việc

Lời giải chi tiết:

1. classmate

2. grades

3. job

4. nervous

5. bully

6. compulsory

1. Mum, this is my new classmate , Will. We're going to do our homework together. (Mẹ, đây là bạn học cùng lớp mới của con, Will. Chúng con sẽ làm bài tập về nhà cùng nhau.)

2. My dear, you won't get good grades if you don't study for the exam.

(Bạn thân mến, bạn sẽ không đạt điểm cao nếu bạn không học cho kỳ thi.)

3. My brother has got a part-time job working in a shop.

(Anh trai tôi có một công việc bán thời gian làm việc trong một cửa hàng.)

4. Tùng always gets nervous when the teacher asks him a question in class.

(Tùng luôn cảm thấy lo lắng khi giáo viên đặt câu hỏi cho mình trong lớp.)

5. If somebody starts to bully you, tell a teacher immediately.

(Nếu ai đó bắt đầu bắt nạt bạn, hãy nói với giáo viên ngay lập tức.)

6. Maths is compulsory , which means that everybody has to study it.

(Toán học là bắt buộc, có nghĩa là tất cả mọi người phải học nó.)

Bài 2

2. Complete the second sentence so it has a similar meaning to the first. Use between two and five words, including the word in capitals.

(Hoàn thành câu thứ hai để nó có nghĩa tương tự câu thứ nhất. Sử dụng từ hai đến năm từ, kể cả từ viết hoa.)

1. How do you manage to learn three foreign languages at the same time? COPE

How do you cope with learning three foreign languages at the same time?

2. I really want to visit Australia one day. DREAMING

I ____________ to Australia one day.

3. Our school year finishes on the fifth of June this year. BREAKS

Our school ________ the fifth of June this year.

4 Dad wanted me to choose a teaching job like him. ENCOURAGED

Dad _______ a teacher like him.

5. Jack is going from level two to level four next term. UP

Jack is ___________ level four from level two next term.

Lời giải chi tiết:

1. How do you cope with learning three foreign languages at the same time?

(Làm thế nào để bạn đối phó với việc học ba ngoại ngữ cùng một lúc?)

2. I am dreaming of travelling to Australia one day.

(Tôi đang mơ một ngày được đi du lịch Úc.)

3. Our school breaks up on the fifth of June this year.

(Trường chúng tôi chia tay vào ngày 5 tháng 6 năm nay.)

4.Dad encouraged me to become a teacher like him.

(Bố khuyến khích tôi trở thành một giáo viên như ông ấy.)

5. Jack is moving up level four from level two next term.

(Jack sẽ lên cấp bốn từ cấp hai trong học kỳ tới.)

Bài 3

3. Find and correct the mistakes.

(Tìm và sửa sai.)

1. This is the park that I usually walk the dog. where

2. I'd like to try some Indian food who isn't too spicy. ______

3. This is the language school that my cousin studied Japanese. ______

4. That's the girl which took her exams a year early. _____

5. Is this the university where has the best medical courses? ________

6. I'd like a teacher what doesn't set us too much homework. ________

Lời giải chi tiết:

1. that => where

2. who => that

3. that => where

4. which => who

5. where => that

6. what => who

1. This is the park that I usually walk the dog. where

(Đây là công viên nơi mà tôi thường dắt chó đi dạo)

Giải thích: “the park” (công viên) là danh từ chỉ nơi chốn, vì vậy ta phải dùng đại từ quan hệ “where” làm đại từ thay thế.

2. I'd like to try some Indian food who isn't too spicy. that

(Tôi muốn thử một số món ăn Ấn Độ không quá cay.)

Giải thích: some Indian food” (một số món ăn Ấn Độ) là một danh từ chỉ vật, vì vậy, ta phải dùng đại từ quan hệ “that” làm đại từ thay thế.

3. This is the language school that my cousin studied Japanese. where

(Đây là trường ngôn ngữ mà anh họ tôi đã học tiếng Nhật.)

Giải thích: “ the language school” (trường ngôn ngữ) là danh từ chỉ nơi chốn, vì vậy ta phải dùng đại từ quan hệ “where” làm đại từ thay thế.

4. That's the girl which took her exams a year early. who

(Đó là cô gái đã đi thi sớm một năm.)

Giải thích: “the girl” (cô gái) là danh từ chỉ người, vì vậy ta phải dùng đại từ quan hệ “who” làm đại từ thay thế.

5. Is this the university where has the best medical courses? that

(Đây có phải là trường đại học có các khóa học y khoa tốt nhất không?)

Giải thích: “the university” (trường đại học) là danh từ chỉ vật, là một mệnh đề quan hệ xác định, vì vậy ta phải dùng đại từ quan hệ that” làm đại từ thay thế.

6. I'd like a teacher what doesn't set us too much homework. who

(Tôi muốn một giáo viên không đặt chúng tôi quá nhiều bài tập về nhà.)

Giải thích: “the teacher” (cô giáo) là danh từ chỉ người, vì vậy ta phải dùng đại từ quan hệ “who” làm đại từ thay thế.

Bài 4

4. Choose the correct answer.

(Chọn câu trả lời đúng.)

A practical education

A practical education Would you like to (1) _______ to a school which doesn't teach traditional subjects like maths and science in the classroom? How about a school (2) _______ they don't set any exams for its students? Sounds great, right? Well, in fact, such schools exist.

There are a number of schools across Europe and America that follow a non-traditional curriculum. Students study subjects like maths and science through practical projects like building boats or making sculptures. This means no revising for exams and learning boring facts (3) _______  heart!

Some of these schools began because they wanted to help children that used to get (4) _______ trouble in a regular school. They behaved badly, didn't pay attention in class and struggled (5) _______ learning in the classroom. Other students in these schools have parents who do not agree with traditional methods of teaching and testing.

Unfortunately, all these schools have something in common: they are expensive. Parents must pay high tuition fees for their children to attend.

1. A. start B. attend C. go

2. A. which B. where C. that

3. A. on B. through C. by

4. A. in B. into C. on

5. A. with B. at C. on

Lời giải chi tiết:

1. C

2. A

3. C

4. B

5. A

A practical education

A practical education Would you like to (1) go to a school which doesn't teach traditional subjects like maths and science in the classroom? How about a school (2) where they don't set any exams for its students? Sounds great, right? Well, in fact, such schools exist.

There are a number of schools across Europe and America that follow a non-traditional curriculum. Students study subjects like maths and science through practical projects like building boats or making sculptures. This means no revising for exams and learning boring facts (3) by heart!

Some of these schools began because they wanted to help children that used to get (4) into trouble in a regular school. They behaved badly, didn't pay attention in class and struggled (5) with learning in the classroom. Other students in these schools have parents who do not agree with traditional methods of teaching and testing.

Unfortunately, all these schools have something in common: they are expensive. Parents must pay high tuition fees for their children to attend.

Tạm dịch:

Một nền giáo dục thực tế

Một nền giáo dục thực tế Bạn có muốn (1) đến một ngôi trường không dạy các môn học truyền thống như toán và khoa học trong lớp học không? Một trường học (2) nơi họ không tổ chức bất kỳ kỳ thi nào cho học sinh của mình thì thế nào? Nghe có vẻ tuyệt vời, phải không? Trên thực tế, những trường học như vậy tồn tại.

Có một số trường học trên khắp Châu Âu và Châu Mỹ theo một chương trình giảng dạy phi truyền thống. Học sinh học các môn như toán và khoa học thông qua các dự án thực tế như đóng thuyền hoặc làm tác phẩm điêu khắc. Điều này có nghĩa là không cần ôn tập cho các kỳ thi và (3) học thuộc lòng những sự thật nhàm chán!

Một số trường này bắt đầu vì họ muốn giúp đỡ những trẻ em từng (4) gặp rắc rối trong một trường học bình thường. Họ cư xử tồi tệ, không chú ý trong lớp và vật lộn (5) với việc học trong lớp. Các học sinh khác ở những trường này có phụ huynh không đồng ý với phương pháp dạy và kiểm tra truyền thống.

Thật không may, tất cả các trường này đều có điểm chung: chúng đều đắt tiền. Phụ huynh phải đóng học phí cao cho con theo học.

Giải thích:

1. C

A practical education Would you like to (1) go to a school …

(Một nền giáo dục thực tế Bạn có muốn (1) đến một ngôi trường …)

A. start (v): bắt đầu

B. attend (v): tham gia

C. go (v): đến

2. B

How about a school (2) where they don't set any exams for its students?

(Một trường học (2) nơi họ không tổ chức bất kỳ kỳ thi nào cho học sinh của mình thì thế nào? )

a school” (một trường học) là danh từ chỉ nơi chốn và là một mệnh đề không xác định, vì vậy ta dùng đại từ “where” làm đại từ quan hệ thay thế cho nó.

3. C

… and learning boring facts (3) by heart!

(... và (3) học thuộc lòng những sự thật nhàm chán!)

Cụm từ: learn by heart: học thuộc lòng

4. B

Some of these schools began because they wanted to help children that used to get (4) into trouble in a regular school.

(Một số trường này bắt đầu vì họ muốn giúp đỡ những trẻ em từng (4) gặp rắc rối trong một trường học bình thường. )

Cụm từ: get into trouble: gặp rắc rối

5. A

They behaved badly, didn't pay attention in class and struggled (5) with learning in the classroom.

(Họ cư xử tồi tệ, không chú ý trong lớp và vật lộn (5) với việc học trong lớp. )

Cụm từ: struggled with: vật lộn với


Cùng chủ đề:

Self - Check - Unit 1. Family chores - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
Self - Check - Unit 2. Science and invetions - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
Self - Check - Unit 3. The Arts - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
Self - Check - Unit 4. Home sweet home - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
Self - Check - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
Self - Check - Unit 6. Time to learn - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
Self - Check - Unit 7. Cultural diversity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
Self - Check - Unit 8. Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
Self - Check - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
Speaking - Unit 1. Family chores - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
Speaking - Unit 2. Science and invetions - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery