Speaking - Unit 6: A visit to a school - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
1. Match the questions (1- 6) with the answers (a- f). Then practise them with your partner. 2. Make a conversation with a partner and complete the table. You can use the questions in 1. 3. Work in pairs. Talk about the school you want to visit. You can use the information in the table in 2.
Bài 1
1. Match the questions (1- 6) with the answers (a- f). Then practise them with your partner.
(Nối câu hỏi (1- 6) với câu trả lời (a- f). Sau đó thực hành chúng với bạn cặp.)
1. What school do you want to visit? 2. When do you want to go? 3. How do you want to go there? 4. Who do you want to meet? 5. What do you want to see? 6. What do you want to do? |
a. On Saturday. b. Join some outdoor activities. c. Nguyen Tat Thanh Lower Secondary School. d. The principal and students. e. By coach f. The school facilities |
Lời giải chi tiết:
1 - c . What school do you want to visit? - Nguyen Tat Thanh Lower Secondary School.
(Bạn muốn đến thăm trường nào? Trường THCS Nguyễn Tất Thành.)
2 - a. When do you want to go? - On Saturday.
(Bạn muốn đi khi nào? Vào thứ Bảy.)
3 - e. How do you want to go there? - By coach
(Bạn muốn đi đến đó bằng gì? Bằng xe khách.)
4 - d. Who do you want to meet? - The principal and students.
(Bạn muốn gặp ai? Hiệu trưởng và các học sinh.)
5 - f. What do you want to see? The school facilities.
(Bạn muốn thấy gì? Cơ sở vật chất của trường)
6 - b. What do you want to do? Join some outdoor activities.
(Bạn muốn làm gì? Tham gia một số hoạt động ngoài trời.)
Bài 2
2. Make a conversation with a partner and complete the table. You can use the questions in 1.
(Thực hiện một cuộc trò chuyện với một bạn cặp và hoàn thành bảng. Bạn có thể sử dụng các câu hỏi trong 1.)
Name of the school: |
Time to visit: |
Type of transport: |
People to meet: |
School facilities: |
Outdoor activities: |
Lời giải chi tiết:
Name of the school: (Tên của trường học) |
Nguyen Tat Thanh Lower Secondary School (Trường THCS Nguyễn Tất Thành) |
Time to visit: (Thời gian đến thăm) |
on Saturday (thứ Bảy) |
Type of transport: (Loại phương tiện) |
coach (xe khách) |
People to meet: (Người muốn gặp) |
the principal and students (hiệu trưởng và các học sinh) |
School facilities: (Cơ sở vật chất) |
computer rooms, school library, science laboratories (phòng máy tính, thư viện trường, phòng thí nghiệm sinh học) |
Outdoor activities: (Hoạt động ngoài trời) |
visit and see flowers in the school garden (thăm và ngắm hoa trong vườn trường) |
Bài 3
3. Work in pairs. Talk about the school you want to visit. You can use the information in the table in 2.
(Làm việc theo cặp. Nói về trường bạn muốn đến thăm. Bạn có thể sử dụng thông tin trong bảng trong 2.)