Speaking - Unit 7. New ways to learn - SBT Tiếng Anh 10 Bright — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 10 - Bright Unit 7. New ways to learn


7d. Speaking - Unit 7. New ways to learn - SBT Tiếng Anh 10 Bright

1.Read the dialogue between two English-language students. Fill in each gap with educational, instant, language, native or online.2 Complete the dialogue with the phrase/sentences below.3 Choose the word with a stress pattern that is different from the others. Then listen and check.

Bài 1

1.Read the dialogue between two English-language students. Fill in each gap with educational, instant, language, native or online.

(Đọc đoạn hội thoại giữa hai học sinh ngôn ngữ tiếng anh. Điền vào mỗi khoảng trống với educational, instant, language, native or online.)

Amy: I changed the 1)______ settings on my smartphone to English. It really helps me learn useful words.

Jay: Great idea. I’ve got this 2)______ translate app to explain any signs I see in English.

Amy: Can you send me the name of it? I look up unknown words in an 3)____________ dictionary, but sometimes it takes too long!

Jay: Of course, I can send you the name. Do you know where I can find videos of 4)_________ speakers so that I can practise listening to them?

Amy: I’m not sure, but I can send you a link to an 5)___________ website I visit a lot. It’s got lots of things there, from games to songs. You may find videos there.

Phương pháp giải:

Educational (adj): thuộc về giáo dục

Native (adj): bản địa, thuộc về địa phương

Language (n): ngôn ngữ

Instant (adj): lập tức, tức khắc

Online (adj/adv): trực tuyến

Lời giải chi tiết:

1-language

2-instant

3-online

4-native

5-educational

Amy: I changed the 1) language settings on my smartphone to English. It really helps me learn useful words.

Jay: Great idea. I’ve got this 2) instant translate app to explain any signs I see in English.

Amy: Can you send me the name of it? I look up unknown words in an 3) online dictionary, but sometimes it takes too long!

Jay: Of course, I can send you the name. Do you know where I can find videos of 4) native speakers so that I can practise listening to them?

Amy: I’m not sure, but I can send you a link to an 5) educationa l website I visit a lot. It’s got lots of things there, from games to songs. You may find videos there.

Tạm dịch hội thoại

Amy: Tôi đã thay đổi cài đặt ngôn ngữ trên điện thoại thông minh của mình sang tiếng Anh. Nó thực sự giúp tôi học những từ hữu ích.

Jay: Ý tưởng tuyệt vời. Tôi đã có ứng dụng dịch nhanh  này để giải thích bất kỳ dấu hiệu nào tôi thấy bằng tiếng Anh.

Amy: Bạn có thể gửi cho tôi tên của nó được không? Tôi tra cứu những từ chưa biết trong từ điển trực tuyến, nhưng đôi khi mất quá nhiều thời gian!

Jay: Tất nhiên, tôi có thể gửi tên cho bạn. Bạn có biết tôi có thể tìm video của người bản ngữ ở đâu để tôi có thể luyện nghe họ nói không?

Amy: Tôi không chắc, nhưng tôi có thể gửi cho bạn một liên kết đến trang web giáo dục mà tôi đã truy cập rất nhiều. Nó có rất nhiều thứ ở đó, từ trò chơi đến bài hát. Bạn có thể tìm thấy video ở đó.

Bài 2

2. Complete the dialogue with the phrase/sentences below.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với cụm từ và các câu dưới đây.)

  • That’s a great idea

  • Have you thought of

  • I recommend

Karen: What are you doing, Steph?

Steph: I'm looking for an app to learn Spanish before I start work in Madrid. It's only a month until l leave.

Karen: That's not long. Have you found anything good?

Steph: Not really. Most of them have bad reviews.

Karen:1)____________ doing a short online course? I think a real teacher is much better than an app.

Steph: 2) ____________!

Karen:3) __________finding one on that site I used to learm German.

Steph:Good idea. I'll have a look now. Thanks Karen.

Phương pháp giải:

That’s a great idea: Ý kiến hay.

Have you thought of: Bạn đã nghĩ về

I recommend: Tôi đã đề xuất

Lời giải chi tiết:

1- Have you thought of

2- That's a great idea!

3- I recommend

Karen: What are you doing, Steph?

Steph: I'm looking for an app to learn Spanish before I start work in Madrid. It's only a month until l leave.

Karen: That's not long. Have you found anything good?

Steph: Not really. Most of them have bad reviews.

Karen: 1) Have you thought of doing a short online course? I think a real teacher is much better than an app.

Steph: 2) That's a great idea!

Karen: 3) I recommend finding one on that site I used to learm German.

Steph:Good idea. I'll have a look now. Thanks Karen.

Tạm dịch hội thoại

Karen: Anh đang làm gì vậy, Steph?

Steph: Tôi đang tìm một ứng dụng để học tiếng Tây Ban Nha trước khi bắt đầu làm việc ở Madrid. Chỉ còn một tháng nữa là tôi rời đi.

Karen: Không lâu đâu. Bạn đã tìm thấy bất cứ điều gì tốt?

Steph: Không hẳn. Hầu hết chúng đều có những đánh giá không tốt.

Karen: Bạn đã nghĩ đến việc tham gia một khóa học trực tuyến ngắn hạn chưa? Tôi nghĩ một giáo viên thực sự tốt hơn nhiều so với một ứng dụng.

Steph: Đó là một ý tưởng tuyệt vời!

Karen: Tôi khuyên bạn nên tìm một trang web mà tôi đã từng học tiếng Đức.

Steph: Ý kiến hay. Tôi sẽ xem ngay bây giờ. Cảm ơn Karen.

Bài 3

3. Choose the word with a stress pattern that is different from the others. Then listen and check.

(Chọn từ có mẫu trọng âm khác với những từ khác. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)

1. A instant                       B lesson                         C believe

2. A student                      B exist                            C social

3. A forget                        B lazy                             C tablet

Phương pháp giải:

Instant  /ˈɪn.stənt/ (adj): ngay lập tức,  tức khắc

Lesson  /ˈles.ən/ (n): bài học

Believe /bɪˈliːv/ (v): tin tưởng

Student  /ˈstuː.dənt/ (n): học sinh

Exist  /ɪɡˈzɪst/ (v): tồn tại

Social  /ˈsoʊ.ʃəl/ (adj): thuộc xã hội

Forget  /fɚˈɡet/ (v): quên

Lazy /ˈleɪ.zi/ (adj): lười biếng

Tablet  /ˈtæb.lət/ (n): tấ, bảng, phiến

Lời giải chi tiết:

1-C

2-B

3-A

1. A instant                       B lesson C believe

2. A student B exist C social

3. A forget B lazy                             C tablet


Cùng chủ đề:

Speaking - Unit 1. Round the clock - SBT Tiếng Anh 10 Bright
Speaking - Unit 2. Entertainment - SBT Tiếng Anh 10 Bright
Speaking - Unit 4. Gender equality - SBT Tiếng Anh 10 Bright
Speaking - Unit 5. The environment - SBT Tiếng Anh 10 Bright
Speaking - Unit 6. Eco - Tourism - SBT Tiếng Anh 10 Bright
Speaking - Unit 7. New ways to learn - SBT Tiếng Anh 10 Bright
Speaking - Unit 8. Technology and invetions - SBT Tiếng Anh 10 Bright
Trang 4 - Hello! - SBT Tiếng Anh 10 Bright
Trang 5 - Hello! - SBT Tiếng Anh 10 Bright
Trang 6 - Hello! - SBT Tiếng Anh 10 Bright
Trang 7 - Hello! - SBT Tiếng Anh 10 Bright