Stop and check 1 - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World
1. Unscramble the words. Draw lines. 2. Reorder the sentences. Write the numbers. 3. Use the words to make sentences. 4. Listen to the questions. Circle the correct answers.5. Read. Write a letter to Ken. Write 30-40 words.
Câu 1
1. Unscramble the words. Draw lines.
(Sắp xếp lại từ. Nối.)
Lời giải chi tiết:
1.ISLAND (n): hòn đảo .
2. POUCH (n): túi .
3. TONGUE (n): lưỡi.
4. FOREST (n): khu rừng.
5. CEREAL (n): ngũ cốc .
1-d |
2-b |
3-e |
4-a |
5-c |
Câu 2
2. Reorder the sentences. Write the numbers .
( Sắp xếp lại câu. Đánh số thứ tự.)
Lời giải chi tiết:
1. I’m hungry.
2. Me too. Let’s make lunch together.
3. Yes. Is there any meat in the fridge?
4. No, there isn’t any meat left. Do you want some fish?
5. Sure. That sounds great. Is there any rice?
6. Yes! Let’s make fried rice with fish.
Tạm dịch:
1. Tôi đói.
2. Tôi cũng vậy. Hãy cùng nhau làm bữa trưa nhé.
3. Được. Chúng ta có thịt trong tủ lạnh không?
4. Không, không còn miếng thịt nào. Bạn có muốn ăn cá không?
5. Chắc chắn rồi . Nghe tuyệt đấy. Chúng ta còn chút gạo nào không?
6.Có! Hãy làm cơm chiên với cá.
Câu 3
3. Use the words to make sentences.
(Sử dụng từ để tạo thành câu.)
Lời giải chi tiết:
1.There are some olives in the jar.
(Có một vài quả ô liu ở trong lọ.)
2. Yogurt and cereal are good for you.
(Sữa chua và ngũ cốc tốt cho bạn.)
3. A kangaroo carries its baby with this pound.
( Kangaroo mang theo con bằng túi)
4. There is bottle of banana milk in the fridge.
(Đây là chai sữa ở trong tủ lạnh.)
5. Animals find water and food near their homes.
(Động vật tìm nước và thức ăn gần nhà của chúng.)
Câu 4
4. Listen to the questions. Circle the correct answers.
(Nghe những câu hỏi. Chọn câu trả lời đúng.)
1. a. Yes, there is some yogurt.
b. Not right now. Dinner is at 7:00.
c. No, there isn't any oil left.
2. a. They live in forests.
b. They like playing on ice.
c. They use their fur to keep warm.
3. a. They live in nests.
b. They build nests with their beaks.
c. They catch fish with their claws.
4. a. Yes, I do.
b. Yes, there is a lot of ice cream.
c. No, thank you. Not right now.
Lời giải chi tiết:
1. b |
2. a |
3. a |
4. c |
Câu 5
5. Read. Write a letter to Ken. Write 30 -40 words.
(Đọc. Viết một bức thư cho Ken. Viết 30-40 từ.)
Hi.
This is a picture of my breakfast. I eat bread and eggs. I drink a glass of orange juice. Sometimes, I have apples or yogurt for breakfast. I have three meals a day. I try to eat different types of food to stay healthy. How about you? What do you usually have for breakfast? How many meals a day do you have?
Write to me soon!
Ken
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Xin chào,
Đây là bức ảnh chụp bữa sáng của mình. Mình ăn bánh mì và trứng. Mình uống một cốc nước cam ép. Thỉnh thoảng, mình ăn táo hoặc sữa chua cho bữa sáng. Mình ăn ba bữa một ngày. Mình thử ăn các loại thực phẩm khác nhau để trở nên khỏe mạnh. Còn bạn thì sao? Bạn thường ăn gì cho bữa sáng? Bạn ăn bao nhiêu bữa một ngày?
Viết thư cho mình sớm nhé!
Ken.
Lời giải chi tiết:
Hi Ken,
I eat three meals a day. I usually eat cereal for breakfast. Sometimes I eat noodles with eggs. I also like to eat vegetables for good health. I hope you also like eating vegetables.
Your friend,
Lan.
Tạm dịch:
Chào Ken,
Mình ăn ba bữa một ngày. Mình thường ăn ngũ cốc vào bữa sáng. Thỉnh thoảng mình ăn mì với trứng. Mình cũng thích ăn rau để tốt cho sức khỏe. Mình hy vọng bạn cũng thích ăn rau.
Bạn của bạn,
Lan.