Unit 0. Getting started - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World
1.Unscramble the word. 2. Look. Read and write.3. Look and write. Use the words in the box. 4. Look. Read and write.
Câu 1
1.Unscramble the word.
(Sắp xếp lại từ.)
Lời giải chi tiết:
1. CLOUDY (adj): nhiều mây
2. COLD (adj): lạnh
3. COOL (adj): mát mẻ
4. HOT (adj): nóng
5. RAINY (adj): mưa
6. SNOWY (adj): nhiều tuyết
7. SUNNY (adj): trời nắng
8. WARM (adj): ấm áp
Câu 2
2. Look. Read and write.
(Nhìn. Đọc và viết.)
Lời giải chi tiết:
1.What’s the weather like in Athens? It’s sunny.
(Thời tiết ở Athens như thế nào? Trời nắng.)
2. What’s the weather like in Ho Chi Minh City? It’s rainy.
(Thời tiết ở thành phố Hồ Chí Minh như thế nào? Trời mưa.)
3. What’s the weather like in Tiền Giang? It’s sunny and hot.
(Thời tiết ở Tiền Giang như thế nào? Trời nắng và nóng.)
4. What’s the weather like in Santiago? It’s cool.
(Thời tiết ở Santiago như thế nào? Trời mát mẻ.)
5. What’s the weather like in Huế? It’s cloudy.
(Thời tiết ở Huế như thế nào? Trời nhiều mây.)
6. What’s the weather like in Dublin? It’s snowy and cold.
(Thời tiết ở Dublin như thế nào? Trời nhiều tuyết và lạnh.)
Câu 3
3. Look and write. Use the words in the box.
(Nhìn và viết. Sử dụng từ trong hộp.)
Lời giải chi tiết:
1. the dry season: mùa khô.
2. fall: mùa thu.
3. the rainy season: mùa mưa.
4. spring: mùa xuân.
5. winter: mùa đông.
6. summer: mùa hè.
Câu 4
4. Look. Read and write.
(Nhìn. Đọc và viết.)
Lời giải chi tiết:
1.What’s your favourite season?
(Mùa yêu thích của bạn là gì?)
I like winter.
(Mình thích mùa đông.)
2. Do you like the rain season?
(Bạn có thích mùa mưa không?)
Yes, I do.
(Mình có.)
3. What’s your favourite season?
(Mùa yêu thích của bạn là gì?)
I like fall.
(Mình thích mùa thu.)
4. Do you like summer?
(Bạn có thích mùa hèa không?)
Yes, I do.
(Mình có.)
Câu 5
5. Look. Listen and number.
(Nhìn. Nghe và đánh số.)
Câu 6
6. Look at 5. Listen again and write the birth month.
(Nhìn vào bài 5. Nghe lại và viết tháng sinh nhật.)
Câu 7
7. Read and work out the rules. Write.
(Đọc và tìm ra quy luật. Viết.)
Phương pháp giải:
Twenty: hai mươi.
Forty: bốn mươi.
Sixty: sáu mươi.
Eighty: tám mươi.
Sixty-five: sáu mươi lăm.
Seventy: bảy mươi.
Seventy-five: bảy mươi lăm.
Eighty: tám mươi.
Two hundred: hai trăm.
One hundred and seventy-five: một trăm bảy mươi lăm.
One hundred and fifty: một trăm năm mươi.
One hundred and twenty five: một trăm hai mươi lăm.
Two hundred and fifty: hai trăm năm mươi.
Five hundred: năm trăm.
Seven hundred and fifty: bảy trăm năm mươi.
One thousand: một nghìn.
Lời giải chi tiết:
1.sixty |
2. seventy |
3. one hundred and twenty-five |
4. one thousand |
Câu 8
8. Listen and write the number. Do the sums.
(Nghe và viết số. Làm phép cộng.)
Câu 9
9. Look. Listen and draw lines.
(Nhìn. Nghe và nối.)
Câu 10
10. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
1.This is my cake. It’s mine.
(Đây là bánh của tôi. Nó là của tôi.)
2. This is my hat. It’s mine.
(Đây là mũ của tôi. Nó là của tôi.)
3. These are my mom’s flowers. They’re hers.
(Đây là hoa của mẹ tôi. Chúng là của cô ấy.)
4. That is my brother’s ball. It’s his.
(Đó là bóng của em trai tôi. Nó là của em ấy.)
Câu 11
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)
Lời giải chi tiết:
1 .Say |
2. spell |
3. repeat |
1.How do you say ‘cục tẩy’ in English?
(Bạn nói ‘cục tẩy’ trong tiếng anh như thế nào?)
2. How do you spell ‘chairs’?
(Bạn đánh vần ‘chairs’ như thế nào?)
3. Could you repeat that, please?
(Bạn có thể lặp lại điều đó không?)
Câu 12
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)
Lời giải chi tiết:
1-e |
2-c |
3-a |
4-b |
5-d |
1.How do you say cánh diều in English?
(Bạn nói cánh diều trong tiếng Anh như thế nào?)
It’s a kite.
(Mình nói là kite.)
2. How do you spell kite?
(Bạn đánh vần kite như thế nào?)
K-i-t-e.
(K-i-t-e.)
3. Could you repeat kite, please?
(Bạn có thể đánh vần lại từ kite được không.)
Sure. K-i-t-e.
(Được chứ. K-i-t-e.)
4. I don’t understand. Can you help me please?
(Mình không hiểu lắm. Bạn có thể giúp mình được không?)
Yes, sure.
(Được chứ.)
5. What’s the different between on and in?
(Sự khác nhau giữa on và in là gì thế?)
I can show you.
(Mình có thể chỉ cho bạn.)
Câu 13
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
Lời giải chi tiết:
1.How do you say cánh diều in English?
(Bạn nói cánh diều trong tiếng Anh như thế nào?)
2. How do you spell kite?
(Bạn đánh vần kite như thế nào?)
3. Could you repeat kite, please?
(Bạn có thể đánh vần lại từ kite được không.)
4. I don’t understand. Can you help me please?
(Mình không hiểu lắm. Bạn có thể giúp mình được không?)
5. What’s the different between on and in?
(Sự khác nhau giữa on và in là gì thế?)
Câu 14
14. Read the sentences. Unscramble the words.
(Đọc câu. Sắp xếp lại từ.)
Lời giải chi tiết:
1.FIFTH |
2. TWENTY-EIGHTH |
3. NINETEENTH |
4. THIRTIETH |
1. Where were you on June fifth?
(Bạn đã ở đâu vào ngày 5 tháng sáu?)
2. My sister was at the zoo on April twenty-eighth.
(Chị gái tớ đã ở sở thú vào ngày 28 tháng tư.)
3. I was at a stadium on May nineteenth.
(Mình đã ở sân vận động vào ngày 19 tháng năm.)
4 Where were you on December thirtieth?
(Bạn đã ở đâu vào ngày 30 tháng 12?)
Câu 15
15. Look. Listen and write.
(Nhìn. Nghe và viết.)