Test Yourself 1 - SBT Tiếng Anh 8 Global Success — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 - Global Success (Kết nối tri thức) Test Yourself 1


Test Yourself 1 - SBT Tiếng Anh 8 Global Success

1. Choose the word which has a different sound in the part underlined. 2. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence.3. Complete each sentence below by filling in each blank with the correct form of the word provided.4. Choose A, B, C, or D to indicate the word / phrases that needs correction. Then correct the mistake.5.Choose the correct answer.

Bài 1

1. Choose the word which has a different sound in the part underlined.

(Chọn từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân.)

1.

A. ch oo se

B. l oo k

C. sp oo n

D. f oo d

2.

A. tr u th

B. J u ne

C. c u shion

D. concl u sion

3.

A. a gain

B. comp a ny

C. wom a n

D. vill a ger

4.

A. mixt ure

B. leis ure

C. l ure

D. lect ure

5.

A. ch oi ce

B. j oi n

C. g oi ng

D. n oi se

Lời giải chi tiết:

1. B

A. ch oo se /tʃuːz/

B. l oo k  /lʊk/

C. sp oo n /spuːn/

D. f oo d /fuːd/

Đáp án B phát âm là /ʊ/. Các đáp án còn lại phát âm là /uː/.

2. C

A. tr u th /truːθ/

B. J u ne /dʒuːn/

C. c u shion  /ˈkʊʃ.ən/

D. concl u sion /kənˈkluː.ʒən/

Đáp án C phát âm là /ʊ/. Các đáp án còn lại phát âm là /uː/.

3. D

A. a gain /əˈɡen/

B. comp a ny /ˈkʌm.pə.ni/

C. wom a n /ˈwʊm.ən/

D. vill a ger /ˈvɪl.ɪ.dʒər/

Đáp án D phát âm là /ɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ə/.

4. C

A. mixt ure /ˈmɪks.tʃər/

B. leis ure /ˈleʒ.ər/

C. l ure /lʊər/

D. lect ure /ˈlek.tʃər/

Đáp án C phát âm là /ʊə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ə/.

5. C

A. ch oi ce /tʃɔɪs/

B. j oi n /dʒɔɪn/

C. g oi ng /ˈɡəʊ.ɪŋ/

D. n oi se /nɔɪz/

Đáp án C phát âm là /əʊ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɔɪ/.

Bài 2

2. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence.

(Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu)

1. In his free time, my younger brother is ______ on taking photos and doing puzzles.

A. fond

B. keen

C. interested

D. crazy

2. What are you interested ______ doing at weekends?

A. into

B. on

C. about

D. in

3. How often do you ______ notifications on Facebook? - Once a day.

A. upload

B. browse

C. connect

D. check

4. Be quiet, please! I'm trying to ______ on my homework.

A. concentrate

B. log

C. advise

D. bully

5. It's ______ time, so the villagers are busy cutting and gathering their crops.

A. festival

B. growing

C. harvest

D. planting

Lời giải chi tiết:

1. B

In his free time, my younger brother is keen on taking photos and doing puzzles.

(Trong thời gian rảnh rỗi, em trai tôi rất thích chụp ảnh và xếp hình.)

Giải thích: be keen on: thích cái gì

2. D

What are you interested in doing at weekends?

(Bạn thích làm gì vào cuối tuần?)

Giải thích: be interested in: có hứng thú với cái gì

3. D

How often do you c heck notifications on Facebook? - Once a day.

(Bạn có thường xuyên kiểm tra thông báo trên Facebook không? - Một lần một ngày.)

Giải thích: check notifications: kiểm tra thông báo

A. upload (v): tải lên

B. browse (v): duyệt

C. connect (v): kết nối

D. check (v): kiểm tra

4. A

Be quiet, please! I'm trying to concentrate on my homework.

(Làm ơn im lặng đi! Tôi đang cố gắng tập trung vào bài tập về nhà của mình.)

Giải thích: concentrate on: chú ý vào

A. concentrate (v): tập trung

B. log (v): đăng nhập

C. advise (v); khuyên nhủ

D. bully (v): bắt nạt

5. C

It's harvest time, so the villagers are busy cutting and gathering their crops.

(Đã đến mùa thu hoạch nên dân làng đang bận rộn cắt và thu hoạch mùa màng của họ.)

Giải thích: harvest time: mùa thu hoạch

A. festival (n): lễ hội

B. growing (n): phát triển

C. harvest (n): mùa thu hoạch

D. planting (n): trồng cây

Bài 3

3. Complete each sentence below by filling in each blank with the correct form of the word provided.

(Hoàn thành mỗi câu dưới đây bằng cách điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của từ cho sẵn.)

1. The farmers are ______ the rice from the back of the truck. (LOAD)

2. They live in a beautiful cottage ______ by trees and flowers. (SURROUND)

3. When you feel you have to do something so that your friends accept you're experiencing peer ______. (PRESS)

4. The Internet ______ at our home is not strong, so I can't study. (CONNECT)

5. I ______ cooking because I usually burn the food. (LIKE)

Lời giải chi tiết:

1. The farmers are unloading the rice from the back of the truck.

(Những người nông dân đang dỡ lúa từ phía sau xe tải.)

2. They live in a beautiful cottage surrounded by trees and flowers.

(Họ sống trong một ngôi nhà tranh xinh đẹp được bao quanh bởi cây và hoa.)

3. When you feel you have to do something so that your friends accept you're experiencing peer pressure .

(Khi bạn cảm thấy mình phải làm điều gì đó để bạn bè chấp nhận thì bạn đang gặp áp lực từ bạn bè.)

4. The Internet connection at our home is not strong, so I can't study.

(Kết nối Internet ở nhà chúng tôi không mạnh, vì vậy tôi không thể học.)

5. I dislike cooking because I usually burn the food.

(Tôi không thích nấu ăn vì tôi thường làm cháy thức ăn.)

Bài 4

4. Choose A, B, C, or D to indicate the word / phrases that needs correction. Then correct the mistake.

(Chọn A, B, C hoặc D để chỉ ra từ / cụm từ cần sửa. Sau đó sửa lỗi sai.)

1. Mi loves playing sport , so his brother hates it.

A                   B      C                        D

2. Farmers should plough their fields carefully ; however , they will not have a

A                        B               C                               D

bumper crop.

3. If you don’t do your homework more careful , you won’t get good marks .

A                                          B                C                   D

4. In his free time , my grandpa enjoys to catch fish and feeding pigs .

A         B                                          C                             D

5. She hates use Facebook Messenger to discuss schoolwork .

A                                 B       C              D

Lời giải chi tiết:

1. Mi loves playing sport, but his brother hates it.

(Mi thích chơi thể thao, nhưng anh trai của cậu ấy ghét nó.)

2. Farmers should plough their fields carefully; otherwise , they will not have a bumper crop.

(Nông dân nên cày ruộng cẩn thận; nếu không, họ sẽ không có một vụ mùa bội thu.)

3. If you don’t do your homework more carefully , you won’t get good marks.

(Nếu bạn không làm bài tập cẩn thận hơn, bạn sẽ không đạt được điểm cao.)

4. In his free time, my grandpa enjoys catching fish and feeding pigs.

( Khi rảnh rỗi, ông tôi thích bắt cá và cho lợn ăn.)

5. She hates to use / using Facebook Messenger to discuss schoolwork.

(Cô ấy ghét sử dụng Facebook Messenger để thảo luận về bài tập ở trường.)

Bài 5

5.Choose the correct answer.

(Chọn câu trả lời đúng.)

1. My brother studies (harder / hardly) than my sister.

2. Ann uploads pictures to social networks more (frequently / frequent) than her friends.

3. Phong spends a lot of time doing puzzles; (therefore / otherwise), he can solve puzzles more quickly than his other classmates can.

4. What does your sister dislike (to do / doing) in her free time?

5. It's late now, and I can't stay any (long / longer).

Lời giải chi tiết:

1. My brother studies harder than my sister.

(Anh trai tôi học hành chăm chỉ hơn chị gái tôi.)

Giải thích: So sánh hơn với trạng từ ngắn: S + V + adv_er + than + N.

2. Ann uploads pictures to social networks more frequently than her friends.

(Ann tải ảnh lên mạng xã hội thường xuyên hơn bạn bè của cô ấy.)

Giải thích: So sánh hơn với trạng từ ngắn: S + V + adv_er + than + N.

3. Phong spends a lot of time doing puzzles; therefore , he can solve puzzles more quickly than his other classmates can.

(Phong dành nhiều thời gian để giải câu đố; do đó, anh ấy có thể giải các câu đố nhanh hơn các bạn cùng lớp khác.)

Giải thích: therefore: do đó, vì vậy

4. What does your sister dislike (to do / doing) in her free time?

Giải thích: dislike + Ving: không thích làm gì

5. It's late now, and I can't stay any longer .

(Muộn rồi, tôi không thể ở lại lâu hơn được nữa.)

Giải thích: any longer: (không …) thêm nữa

Bài 6

6. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete the email.

(Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành email.)

Dear Elena,

Thanks for your email. Now I'II tell you about my summer holiday in my hometown. I live in Ha Noi, (1) ________ my home town is Ninh Binh. My grandparents live there, in a small house near a paddy field. I went to stay with them in June. It was a wonderful holiday. Every morning, my grandma and I got up early and (2) ________ the pigs and chickens. When we finished, we cooked breakfast. After that, I (3) ________ fishing with my grandpa or helped my grandma with gardening. In the afternoon, I went to the fields with some other children. They taught me to (4)_______ the buffaloes. Sometimes we flew kites or skipped rope together. In the evening, I drew pictures, read books, or watched TV with my grandparents. I went to bed quite early, at about 9 p.m.

I'm sending you a photo I took (5) _________ my grandparents' house. I hope you'll like it.

Love,

Mi

1. A. but                                 B. so                            C. for                                  D. or

2. A. feed                                B. is feeding                C. fed                                 D. will fed

3. A. could                              B. went                        C. did                                 D. played

4. A. run                                 B. get                           C. go                                  D. herd

5. A. for                                  B. of                            C. on                                  D. next

Lời giải chi tiết:

Đoạn văn hoàn chỉnh:

Dear Elena,

Thanks for your email. Now I'II tell you about my summer holiday in my home town. I live in Ha Noi, (1) but my home town is Ninh Binh. My grandparents live there, in a small house near a paddy field. I went to stay with them in June. It was a wonderful holiday. Every morning, my grandma and I got up early and (2) fed the pigs and chickens. When we finished, we cooked breakfast. After that, I (3) went fishing with my grandpa or helped my grandma with the gardening. In the afternoon, I went to the fields with some other children. They taught me to (4) herd the buffaloes. Sometimes we flew kites or skipped rope together. In the evening, I drew pictures, read books, or watched TV with my grandparents. I went to bed quite early, at about 9 p.m.

I'm sending you a photo I took (5) of my grandparents' house. I hope you'll like it.

Love,

Mi

Tạm dịch:

Thân gửi Elena,

Cảm ơn email của bạn. Bây giờ tôi sẽ kể cho bạn nghe về kỳ nghỉ hè của tôi ở quê nhà. Tôi sống ở Hà Nội, nhưng quê hương của tôi là Ninh Bình. Ông bà tôi sống ở đó, trong một ngôi nhà nhỏ gần một cánh đồng lúa. Tôi đã đến ở với họ vào tháng Sáu. Đó là một kỳ nghỉ tuyệt vời. Mỗi sáng, tôi và bà dậy sớm cho lợn và gà ăn. Khi chúng tôi hoàn thành, chúng tôi nấu bữa sáng. Sau đó, tôi đi câu cá với ông hoặc giúp bà làm vườn. Buổi chiều, tôi cùng mấy đứa trẻ khác ra đồng. Họ dạy tôi chăn trâu. Đôi khi chúng tôi thả diều hoặc nhảy dây cùng nhau. Vào buổi tối, tôi vẽ tranh, đọc sách hoặc xem TV với ông bà. Tôi đi ngủ khá sớm, vào khoảng 9 giờ tối.

Tôi đang gửi cho bạn một bức ảnh tôi chụp nhà của ông bà tôi. Tôi hy vọng bạn sẽ thích nó.

Yêu,

Mi

Bài 7 a

7. Read the text and do the tasks below .

(Đọc văn bản và thực hiện các nhiệm vụ bên dưới.)

A lot of teenagers take part in clubs in their schools. So what are the benefits of school clubs?

First, when you join a school club you make new friends. You will meet other students who could potentially become your new close friends. The reason is that clubs have members with something in common. At club meetings you will spend some time with other members. This will help you better understand one another and even become friends.

In addition, being a club member helps you learn new skills. By participating in different clubs and working with diverse people, you can develop such skills as communication, teamwork, and time management.

Another benefit of joining a club is that you can improve yourself. You not only learn more about your area of interest but you can also become more confident. You will have a chance to work with new people, organise club activities, and take part in different events. This will make you feel much better about yourself.

a. Match a word/ phrase in A with its meaning in B.

(Nối một từ/ cụm từ ở A với nghĩa của nó ở B.)

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Rất nhiều thanh thiếu niên tham gia vào các câu lạc bộ trong trường học của họ. Vậy lợi ích của các câu lạc bộ trong trường học là gì?

Đầu tiên, khi bạn tham gia một câu lạc bộ của trường, bạn sẽ kết bạn mới. Bạn sẽ gặp những sinh viên khác, những người có khả năng trở thành bạn thân mới của bạn. Lý do là các câu lạc bộ có các thành viên có điểm chung. Tại các cuộc họp của câu lạc bộ, bạn sẽ dành thời gian với các thành viên khác. Điều này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về nhau và thậm chí trở thành bạn bè.

Ngoài ra, trở thành thành viên câu lạc bộ giúp bạn học các kỹ năng mới. Bằng cách tham gia vào các câu lạc bộ khác nhau và làm việc với nhiều người khác nhau, bạn có thể phát triển các kỹ năng như giao tiếp, làm việc nhóm và quản lý thời gian.

Một lợi ích khác của việc tham gia một câu lạc bộ là bạn có thể cải thiện bản thân. Bạn không chỉ tìm hiểu thêm về lĩnh vực mình quan tâm mà còn có thể trở nên tự tin hơn. Bạn sẽ có cơ hội làm việc với những người mới, tổ chức các hoạt động câu lạc bộ và tham gia vào các sự kiện khác nhau. Điều này sẽ làm cho bạn cảm thấy tốt hơn nhiều về bản thân.

Lời giải chi tiết:

1. b

potentially – possibly (có khả năng)

2. e

diverse -  very different from each other (đa dạng - rất khác nhau)

3. a

teamwork - the activity of working well together as a team (tinh thần đồng đội - hoạt động làm việc tốt cùng nhau như một đội)

4. d

time management - the ability to use time effectively (quản lý thời gian - khả năng sử dụng thời gian hiệu quả)

5. c

chance - the possibility something will happen, especially something you want to happen (cơ hội - khả năng điều gì đó sẽ xảy ra, đặc biệt là điều bạn muốn xảy ra)

Bài 7 b

b. Fill in each blank with no more than TWO words.

(Điền vào mỗi chỗ trống không quá HAI từ.)

6. There are students with something ______ in a club.

7. Club meetings help members ______ one another.

8. Joining a club develops students' ______ like communication, teamwork, and time management.

9. Being a club member makes students more ______.

10. They will also feel ______ about themselves.

Lời giải chi tiết:

6. There are students with something in common in a club.

(Có những sinh viên có điểm chung trong một câu lạc bộ.)

Thông tin: The reason is that clubs have members with something in common.

(Lý do là các câu lạc bộ có các thành viên có điểm chung.)

7. Club meetings help members (better) understand one another.

(Các cuộc họp của câu lạc bộ giúp các thành viên hiểu nhau (tốt) hơn.)

Thông tin: At club meetings you will spend some time with other members. This will help you better understand one another and even become friends.

(Tại các cuộc họp của câu lạc bộ, bạn sẽ dành thời gian với các thành viên khác. Điều này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về nhau và thậm chí trở thành bạn bè.)

8. Joining a club develops students' skills like communication, teamwork, and time management.

(Tham gia câu lạc bộ giúp học sinh phát triển các kỹ năng như giao tiếp, làm việc nhóm và quản lý thời gian.)

Thông tin: In addition, being a club member helps you learn new skills.

(Ngoài ra, trở thành thành viên câu lạc bộ giúp bạn học các kỹ năng mới.)

9. Being a club member makes students more confident .

(Trở thành thành viên câu lạc bộ giúp học sinh tự tin hơn.)

Thông tin: You not only learn more about your area of interest but you can also become more confident.

(Bạn không chỉ tìm hiểu thêm về lĩnh vực mình quan tâm mà còn có thể trở nên tự tin hơn.)

10. They will also feel much better about themselves.

( Họ cũng sẽ cảm thấy tốt hơn về bản thân.)

Thông tin: This will make you feel much better about yourself.

(Điều này sẽ làm cho bạn cảm thấy tốt hơn nhiều về bản thân.)

Bài 8

8. Write full sentences using the suggested words and phrases given. You can add some words or make changes to the given words and phrases.

(Viết câu hoàn chỉnh sử dụng các từ và cụm từ gợi ý đã cho. Bạn có thể thêm một số từ hoặc thay đổi các từ và cụm từ đã cho.)

1. Nam / not good / dancing / however / he / member / dancing club.

2. Lan / fond / message / friends / because / it / more convenient / call.

3. Feed / pigs / and / milk / cows / be / her / daily / activity.

4. Today / farmer / village / usually / use / combine harvester / harvest / crops.

5. Teenagers' / stress / may / come / schoolwork / family / friend.

Lời giải chi tiết:

1. Nam is not good at dancing; however, he is a member of the dancing club.

(Nam nhảy không giỏi; tuy nhiên, anh ấy là thành viên của câu lạc bộ khiêu vũ.)

2. Lan is fond of messaging her friends because it is more convenient than calling.

(Lan thích nhắn tin cho bạn bè vì nó thuận tiện hơn gọi điện.)

3. Feeding pigs and milking cows are her daily activities.

(Cho heo ăn, vắt sữa bò là công việc hàng ngày của cô.)

4. Today farmers in my village usually use combine harvesters to harvest their crops.

(Ngày nay nông dân ở làng tôi thường sử dụng máy gặt đập liên hợp để thu hoạch mùa màng của họ.)

5. Teenagers' stress may come from schoolwork, family, or friends.

(Sự căng thẳng của thanh thiếu niên có thể đến từ bài tập ở trường, gia đình hoặc bạn bè.)


Cùng chủ đề:

Speaking - Unit 8. Shopping - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
Speaking - Unit 9. Natural disasters - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
Speaking - Unit 10. Communication in the future - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
Speaking - Unit 11. Science and technology - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
Speaking - Unit 12. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
Test Yourself 1 - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
Test Yourself 2 - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
Test Yourself 3 - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
Vocabulary & Grammar - Unit 1. Leisure time - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
Vocabulary & Grammar - Unit 2. Life in the countryside - SBT Tiếng Anh 8 Global Success