GETTING STARTED
1.
field trip
/fiːld trɪp/
(n): đi thực tế
2.
stalactites
/ˈstæləktaɪts/
(n): thạch nhũ
3.
rock collection
/rɒk kəˈlɛkʃən/
(n.phr): bộ sưu tập đá
4.
eco-friendly
/ˈiːkəʊ-ˈfrendli/
(adj): thân thiện
5.
explore
/ɪkˈsplɔː(r)/
(v): khám phá
6.
afraid
/əˈfreɪd/
(adj): e sợ
7.
promise
/ˈprɒmɪs/
(v): hứa
8.
leave litter
/liːv ˈlɪtə/
(v.phr): xả rác
9.
packaging
/ˈpækɪdʒɪŋ/
(n): bao bì
10.
educational experience
/ˈpækɪʤɪŋ ɛdju(ː)ˈkeɪʃənl ɪksˈpɪərɪəns/
(n.phr): trải nghiệm mang tính giáo dục
LANGUAGE
11.
pack
/pæk/
(v): soạn đồ, đóng gói
12.
be not good for something
/biː nɒt gʊd fɔː ˈsʌmθɪŋ/
(v.phr): không tốt cho cái gì
13.
ecotourism
/ˈiːkəʊtʊərɪzəm/
(n): du lịch sinh thái
14.
be responsible for
/biː rɪsˈpɒnsəbl fɔː/
(v.phr): có trách nhiệm
15.
cause
/kɔːz/
(v): gây hại
16.
crafts
/kræft/
(n): hàng thủ công
17.
earn some money
/ɜːn sʌm ˈmʌni/
(v.phr): kiếm một số tiền
18.
duty
/ˈdjuːti/
(n): nhiệm vụ
19.
good marks
/gʊd mɑːks/
(n.phr): điểm cao
20.
alive
/əˈlaɪv/
(adj): còn sống
21.
give up
/gɪv ʌp/
(phr.v): từ bỏ
22.
grow vegetables
/grəʊ ˈvɛʤtəb(ə)lz /
(v.phr): trồng rau
23.
local products
/ˈləʊkəl ˈprɒdʌkts/
(n.phr): sản phẩm địa phương
READING
24.
brochure
/ˈbrəʊʃə(r)/
(n): tờ rơi quảng cáo
25.
scenery
/ˈsiːnəri/
(n): phong cảnh
26.
hippos
/ˈhɪpəʊz/
(n): hà mã
27.
high-speed boat
/ˈhaɪˈspiːd bəʊt/
(n.phr): chiếc thuyền cao tốc
28.
jump out of
/ʤʌmp aʊt ɒv/
(v.phr): nhảy lên khỏi
29.
local souvenirs
/ˈləʊkəl ˈsuːvənɪəz/
(n.phr): quà lưu niệm địa phương
30.
wildlife
/ˈwaɪldlaɪf/
(n): động vật hoang dã
31.
be not suitable for
/biː nɒt ˈsjuːtəbl fɔː/
(v.phr): không thích hợp cho
32.
jeeps
/ʤiːps/
(n): xe Jeep
SPEAKING
33.
trail
/treɪl/
(n): đường mòn
34.
suggest
/səˈdʒest/
(v): đề nghị
35.
be better for
/biː ˈbɛtə fɔː/
(v.phr): tốt hơn
36.
tourist attraction
/ˈtʊərɪst əˈtrækʃ(ə)n/
(n.phr): điểm thu hút khách du lịch
37.
benefit
/ˈbenɪfɪt/
(v): được lợi
LISTENING
38.
delta
/ˈdeltə/
(n.phr): Đồng bằng sông Cửu Long
39.
weaving workshop
/ˈwiːvɪŋ ˈwɜːkʃɒp/
(n.phr): một xưởng dệt
40.
host
/həʊst/
(n): người dẫn chương trình
WRITING
41.
be special about
/biː ˈspɛʃəl əˈbaʊt/
(v.phr): đặc biệt về
42.
herb
/hɜːb/
(n): thảo mộc
43.
be famous for
/biː ˈfeɪməs fɔː/
(v.phr): nổi tiếng = well-known for /wɛl-nəʊn fɔː/
44.
be encouraged /recommended to do something
/biː ɪnˈkʌrɪʤd / ˌrɛkəˈmɛndɪd tuː duː ˈsʌmθɪŋ/
(v.phr): được khuyến khích
COMMUNICATION AND CULTURE
45.
tour guide
/tʊəɡaɪd/
(n): hướng dẫn viên du lịch
46.
47.
rough
/rʌf/
(adj): gồ ghề
48.
provide someone with something
/prəˈvaɪd ˈsʌmwʌn wɪð ˈsʌmθɪŋ/
(v.phr): cung câp cho ai đó cái gì
49.
promote
/prəˈməʊt/
(v): thúc đẩy
50.
refer
/rɪˈfɜː(r)/
(v): đề cập
LO
OKING BACK
51.
sustainable
/səˈsteɪnəbl/
(adj): bền vững
52.
profit
/ˈprɒfɪt/
(n): lợi nhuận
53.
similar to
/ˈsɪmɪlə tuː/
(adj.phr): giống
54.
deal with
/diːl wɪð/
(v.phr): đối phó với
PROJECT
55.
design
/dɪˈzaɪn/
(v): thiết kế
56.
advertisement
/ədˈvɜːtɪsmənt/
(n): quảng cáo