Tiếng Anh 10 Grammar Builder – Unit 6 — Không quảng cáo

Tiếng Anh 10, soạn Anh 10 chân trời sáng tạo Friends Global hay nhất Grammar Builder


Tiếng Anh 10 Grammar Builder – Unit 6

1. Match the two halves of the conditional sentences. Which sentences are true for you? 2. Complete the second conditional sentences with the correct form of the verbs in brackets. 3. Rewrite these sentences using the second conditional. 4. Complete the second conditional questions with the correct form of the verbs in brackets. 5. In pairs, ask and answer the questions in exercise 4. 6. Complete the sentences with the past perfect form of the verbs in brackets. 7. Complete the sentences. Use t

Bài 1

1. Match the two halves of the conditional sentences. Which sentences are true for you?

(Nối hai vế của các câu điều kiện sau. Câu nào đúng với bạn?)

1. If I won the lottery, ______

2. I'd feel bad _____

3. If I found a spider in my bed, _____

4. I would download a film illegally_____

5. If I went on holiday with my friends, _____

a. I'd be terrified.

b. if I couldn't afford to buy it.

c. I'd buy a new house for my parents.

d. we'd go camping.

e. if my best friend was cross with me.

Lời giải chi tiết:

1. c

2. e

3. a

4. b

5. d

1. If I won the lottery, I'd buy a new house for my parents.

(Nếu tôi thắng xổ số thì tôi sẽ mua nhà mới cho bố mẹ.)

2. I'd feel bad if my best friend was cross with me.

(Tôi sẽ cảm thấy tệ nếu bạn thân nổi cáu với tôi.)

3. If I found a spider in my bed, I'd be terrified.

(Nếu tôi thấy một con nhện trên giường, tôi sẽ rất hoảng sợ.)

4. I would download a film illegally if I couldn't afford to buy it.

(Tôi sẽ tải lậu phim nếu tôi không đủ tiền mua nó.)

5. If I went on holiday with my friends, we'd go camping.

(Nếu mà tôi đi nghỉ với bạn bè của tôi, thì chúng tôi sẽ đi cắm trại.)

Bài 2

2. Complete the second conditional sentences with the correct form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các câu điều kiện loại 2 sau với dạng đúng của động từ trong ngoặc.)

1. I _____ (do) more homework if I _____ (spend) less time online.

2. If children _____ (not watch) TV so much, they _____ (be) healthier.

3. If a big rock _____ (hit) the Earth, it _____ (cause) a huge explosion.

4. Global warming _____ (slow) down if people _____ (change) their lifestyles.

5. If you _____ (apply) for a job at the hotel, I'm sure you _____ (get) it.

6. If you _____ (visit) Rome, you _____ (can) see the Trevi Fountain.

7 If I _____ (want) to become a millionaire, I _____ (start) my own business.

Lời giải chi tiết:

1. would do; spent

2. didn’t watch; would be

3. hit; would cause

4. would slow; changed

5. applied; would get

6. visited; could

7. wanted;

would start

1. I would do more homework if I spent less time online.

(Mình sẽ làm được nhiều bài tập hơn nếu mình ít dành thời gian trên mạng.)

2. If children didn’t watch TV so much, they would be healthier.

(Nếu bọn trẻ không xem TV quá nhiều, chúng sẽ khỏe mạnh hơn.)

3. If a big rock hit the Earth, it would cause a huge explosion.

(Nếu một tảng đá lớn đâm vào Trái Đất, nó sẽ gây ra một vụ nổ lớn.)

4. Global warming would slow down if people changed their lifestyles.

(Sự nóng lên toàn cầu sẽ chậm lại nếu con ngyoiwf thay đổi lối sống.)

5. If you applied for a job at the hotel, I'm sure you would get it.

(Nếu bạn nộp đơn xin việc ở khách sạn, mình tin là bạn sẽ được nhận.)

6. If you visited Rome, you could see the Trevi Fountain.

(Nếu bạn đến thăm Rome, bạn có thể đến xem Đài phun nước Trevi.)

7. If I wanted to become a millionaire, I would start my own business.

(Nếu mình muốn trở thành triệu phú, mình sẽ khở nghiệp.)

Bài 3

3. Rewrite these sentences using the second conditional.

(Viết lại các câu sau sử dụng câu điều kiện loại 2.)

1. My job is repetitive. That's why I don't enjoy it.

2. She doesn't like swimming. That's why she doesn't go to the pool.

3. He doesn't earn a lot of money. That's why he doesn't rent an apartment on his own.

4. The Louvre Museum is crowded. That's why I don't like it.

5. We won't go on holiday this year. We can't afford it.

6. I don't understand my homework. That's why I can't finish it quickly.

Lời giải chi tiết:

1. If my job wasn't repetitive, I'd enjoy it./ I'd enjoy my job if it wasn't repetitive.

(Nếu công việc của tôi không bị lặp lại, tôi sẽ tận hưởng nó.)

2. If she liked swimming, she would go to the pool./ She would go to the pool if she liked swimming.

(Nếu cô ấy thích bơi, cô ấy đã đến hồ bơi.)

3. If he earned a lot of money, he would rent an apartment on his own./ He would rent an apartment on his own if he earned a lot of money.

4. If the Louvre Museum wasn’t/weren’t crowded, I would like it./ I would like the Louvre Museum if it wasn’t/weren’t crowded.

5. We would go on holiday this year if we could afford it./ If we could afford it, we would go on holiday this year.

6. If I understood my homework, I could finish it quickly./ I could finish my homework quickly if I understood it.

Bài 4

4. Complete the second conditional questions with the correct form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các câu điều kiện loại 2 sau với dạng đúng của động từ trong ngoặc.)

1. What _____ (you/ do) if you _____ (be) outside in a thunderstorm?

2. If you _____ (can) meet one film star, who _____ (you/ choose)?

3. _____ (you/ behave) well on holiday if your parents _____ (not be) there?

4. How _____ (you/ feel) if you _____ (win) the lottery?

5. If you _____ (can) visit any country, where _____ (you/ go)?

6. If you _____ (have to) spend a month alone on a desert island, what _____ (you /take) with you?

Lời giải chi tiết:

1. would you do; were

2. could; would you choose

3. Would you behave; weren’t

4. would you feel; won

5. could; would you go

6. had to; would you take

1. What would you do if you were outside in a thunderstorm?

(Bạn sẽ làm gì nếu bạn ở bên ngoài trong một trận bão?)

2. If you could meet one film star, who would you choose ?

(Nếu bạn có thể gặp một ngôi sao điện ảnh, bạn sẽ chọn ai?)

3. Would you behave well on holiday if your parents weren’t there?

(Cậu sẽ cư xử tốt nếu bố mẹ cậu không ở đó chứ?)

4. How would you feel if you won the lottery?

(Bạn sẽ cảm thấy như thế nào nếu bạn thắng xổ số?)

5. If you could visit any country, where would you go ?

(Nếu bạn có thể đến thăm bất cứ quốc gia nào, bạn sẽ đi đâu?)

6. If you had to spend a month alone on a desert island, what would you take with you?

(Nếu bạn phải dành một tháng một mình trên đảo hoang, bạn sẽ mang gì theo?)

Bài 5

5. In pairs, ask and answer the questions in exercise 4.

(Hỏi và câu trả lời trong bài 4 theo cặp.)

Lời giải chi tiết:

1. If I was outside in a thunderstorm, I would find somewhere to stay as fast as possible.

(Nếu tôi đang ở ngoài trời trong cơn giông, tôi sẽ tìm một nơi nào đó để trú chân càng nhanh càng tốt.)

2. If I could meet one film star, I would choose Angelina Jolie.

(Nếu được gặp ngôi sao điện ảnh, tôi sẽ chọn Angelina Jolie.)

3. I would behave well on holiday if my parents weren’t there.

(Tôi sẽ cư xử tốt vào kỳ nghỉ nếu bố mẹ tôi không có mặt ở đó.)

4. If I won lottery, I would feel extremely happy.

(Nếu tôi trúng xổ số, tôi sẽ cảm thấy vô cùng hạnh phúc.)

5. If I could visit any country, I would choose Switzerland.

(Nếu tôi có thể đến thăm bất kỳ quốc gia nào, tôi sẽ chọn Thụy Sĩ.)

6. If I had to spend a month alone on a desert island, I would take a knife with me.

(Nếu tôi phải trải qua một tháng một mình trên hoang đảo, tôi sẽ cầm theo một con dao.)

Bài 6

6. Complete the sentences with the past perfect form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các câu với dạng quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc.)

1. I didn't have any chocolate because my sister _____ (eat) it.

2. I couldn't buy the magazine because I _____ (forget) to bring my wallet with me.

3. I didn't recognise my cousin. He _____ (grow) a beard.

4. We couldn't get home because we (miss) _____ the last bus.

5. After I (write) the answer, I realised I _____ (make)a mistake.

6. I didn't watch the programme because I _____ (see) it before.

Lời giải chi tiết:

1. had eaten

2. had forgotten

3. had grown

4. had missed

5. had written; had made

6. had seen

1. I didn't have any chocolate because my sister had eaten it.

(Mình không ăn ít sô cô la vì em gái mình đã ăn nó.)

2. I couldn't buy the magazine because I had forgotten to bring my wallet with me.

(Mình không thể mua tạp chí vì mình đã quên mang ví.)

3. I didn't recognise my cousin. He had grown a beard.

(Tôi không nhận ra cháu của tôi. Cậu ấy đã mọc râu.)

4. We couldn't get home because we had missed the last bus.

(Chúng tôi không thể về nhà vì chúng tôi đã lỡ chuyến xe buýt cuối.)

5. After I had written (write) the answer, I realised I had made a mistake.

(Sau khi tôi viết đáp án, tôi nhận ra tôi đã mắc sai lầm.)

6. I didn't watch the programme because I had seen it before.

(Tôi không xem chương trình vì tôi đã xem nó trước đó rồi.)

Bài 7

7. Complete the sentences. Use the past simple or past perfect form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các câu. Sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc.)

1. I _____ (can't) remember where l _____ (leave) my keys.

2. Last Saturday, l _____ (eat) at a Japanese restaurant. I ______ (never eat) Japanese food before that.

3. I _____ (find) a £10 note that I _____ (lose) last year.

4. Last weekend I _____ (meet) a girl who _____ (be born) in the same hospital as me.

5. I ______ (not play) volleyball because I _____ (hurt) my hand.

6. The pavement _____ (be) wet because it _____ (rain).

Lời giải chi tiết:

1. couldn’t; had left

2. ate; had never eaten

3. found; had lost

4. met; had been born

5. didn’t play; had hurt

6. was; had rained

1. I couldn’t remember where l had left my keys.

(Tôi không thể nhớ tôi để chìa khóa của tôi ở đâu.)

2. Last Saturday, l ate at a Japanese restaurant. I had never eaten Japanese food before that.

(Thứ bảy tuần trước, tôi đã ăn ở một nhà hàng Nhật Bản. Tôi chưa bao giờ ăn đồ Nhật Bản trước đó.)

3. I found a £10 note that I had lost last year.

(Tôi đã tìm một tờ tiền £10 mà tôi đã đánh mất năm ngoái.)

4. Last weekend I met a girl who had been born in the same hospital as me.

(Cuối tuần trước tôi đã gặp một cô gái người đã được sinh ra trong cùng một bệnh viện với tôi.)

5. I didn’t play volleyball because I had hurt my hand.

(Tôi đã không chơi bóng chuyền vì tôi đã bị đau tay.)

6. The pavement was wet because it had rained .

(Mặt đường bị ướt vì trời đã mưa.)

Bài 8

8. Rewrite each pair of sentences as one sentence using the past simple and the past perfect. Start with the word given.

(Viết lại các câu sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành. Bắt đầu với từ đã cho.)

1. I had dinner. I watched TV

After _____________________.

2. We bought a newspaper. We had a coffee

After _____________________.

3. We played tennis. We went home

After _____________________.

4. I went to sleep. My cousin phoned

When _____________________.

5. Messi scored two goals. We arrived at the match.

When _____________________.

6. The children did the housework. Their mother got home.

When _____________________.

Lời giải chi tiết:

1. After I'd had dinner, I watched TV.

(Sau khi tôi ăn tối, tôi đã xem phim.)

2. After we had bought a newspaper, we had a coffee.

(Sau khi chúng tôi đã mua một tờ báo, chúng tôi đã uống cà phê.)

3. After we had played tennis, we went home.

(Sau khi chúng tôi chơi tennis, chúng tôi đã về nhà.)

4. After I had gone to sleep, my cousin phoned.

(Sau khi tôi đi ngủ, anh họ tôi đã gọi điện.)

5. After Messi had scored two goals, we arrived at the match.

(Sau khi Messi ghi hai bàn, chúng tôi đã đến trận đấu.)

6. After the children had done the housework, their mother got home.

(Sau khi bọn trẻ làm xong việc nhà, mẹ chúng đã về nhà.)


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh 10 Grammar Builder – Unit 1
Tiếng Anh 10 Grammar Builder – Unit 2
Tiếng Anh 10 Grammar Builder – Unit 3
Tiếng Anh 10 Grammar Builder – Unit 4
Tiếng Anh 10 Grammar Builder – Unit 5
Tiếng Anh 10 Grammar Builder – Unit 6
Tiếng Anh 10 Grammar Builder – Unit 7
Tiếng Anh 10 Grammar Builder – Unit 8
Tiếng Anh 10 Review Unit 5
Tiếng Anh 10 Unit 1 1A. Vocabulary
Tiếng Anh 10 Unit 1 1B. Grammar