Tiếng Anh 10 Grammar Builder – Unit 8 — Không quảng cáo

Tiếng Anh 10, soạn Anh 10 chân trời sáng tạo Friends Global hay nhất Grammar Builder


Tiếng Anh 10 Grammar Builder – Unit 8

1. Write the past participle of these verbs. 2. Complete the sentences with the correct form of the verb be.3. Complete the description using the present simple passive form of the verbs in brackets.4. Complete the broadcasting facts. Use the past simple passive form of the verbs in brackets. 5. Complete the sentences. Use the correct affirmative, negative, or interrogative form of the present perfect passive. 6. Complete the advertisement. Use the future passive form (will) of the verbs in bra

Bài 1

1. Write the past participle of these verbs.

(Viết quá khứ phân từ của các động từ sau.)

1. break

2. take

3. make

4. send

5. spend

6. fly

7. try

8. show

9. grow

10. know

Lời giải chi tiết:

1. broken

2. taken

3. made

4. sent

5. spent

6. flown

7. tried

8. showed

9. grown

10. known

Bài 2

2. Complete the sentences with the correct form of the verb be.

(Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ tobe.)

1. I _____ mugged last summer in New York.

2. The museum _____ renovated two years ago.

3. Good food _____ served every night in our restaurant.

4. Nowadays, most food _____ made in factories.

5. The video clip _____ viewed over a million times that day.

6. Most newspapers _____ published online these days.

7. The first TV programmes _____ broadcast about 90 years ago.

8. Every year, we _____ invited to my aunt's house for New Year, but we never go!

Lời giải chi tiết:

1. was

2 . was

3. is

4 . is

5. was

6. are

7. were

8 . are

1. I was mugged last summer in New York.

(Tôi đã bị mê hoặc vào mùa hè năm ngoái ở New York.)

2. The museum was renovated two years ago.

(Bảo tàng đã được nâng cấp cách đây hai năm.)

3. Good food is servedevery night in our restaurant.

(Thức ăn ngon được phục vụ hàng đêm trong nhà hàng của chúng tôi.)

4. Nowadays, most food is made in factories.

(Ngày nay, hầu hết thực phẩm được làm trong các nhà máy.)

5. The video clip was viewed over a million times that day.

( Video clip đã được xem hơn một triệu lần trong ngày hôm đó.)

6. Most newspapers are published online these days.

(Hầu hết các tờ báo được xuất bản trực tuyến trong những ngày này.)

7. The first TV programmes were broadcast about 90 years ago.

(Các chương trình truyền hình đầu tiên được phát sóng khoảng 90 năm trước kia.)

8. Every year, we are invited to my aunt's house for New Year, but we never go!

(Năm nào chúng tôi cũng được mời đến nhà dì ăn Tết, nhưng chúng tôi không bao giờ đi!)

Bài 3

3. Complete the description using the present simple passive form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành phần mô tả bằng cách sử dụng bị động ở thì hiện tại đơn của các động từ trong ngoặc.)

Our pizzas (1) _____ (make) freshly every evening from a recipe which (2) _____ (know) by only a few people. Only the finest ingredients (3) _____ (use). The tomatoes (4) _____ (grow) in the south or Italy and the cheese (5) _____ (produce) using only the finest buffalo milk. The pizzas (6) _____ (prepare) by our skilled pizza chefs. Then they (7) _____ (cook) in our traditional pizza ovens. They (8) _____ (serve) with fresh salad.

Lời giải chi tiết:

1. are made

2. is known

3. are used

4. are grown

5. is produced

6. are prepared

7. are cooked

8. are served

Our pizzas (1) are made freshly every evening from a recipe which (2) is known by only a few people. Only the finest ingredients (3) are used . The tomatoes (4) are grown in the south or Italy and the cheese (5) is produced using only the finest buffalo milk. The pizzas (6) are prepared by our skilled pizza chefs. Then they (7) are cooked in our traditional pizza ovens. They (8) are served with fresh salad.

(Những chiếc pizza của chúng tôi được làm mới vào mỗi buổi tối từ một công thức mà chỉ một vài người được biết. Chỉ những nguyên liệu tốt nhất được sử dụng. Cà chua được trồng ở miền nam nước Ý và pho mát được sản xuất chỉ sử dụng sữa trâu ngon nhất. Những chiếc pizza được chuẩn bị bởi những đầu bếp pizza lành nghề của chúng tôi. Sau đó, chúng được nấu trong lò nướng bánh pizza truyền thống của chúng tôi. Chúng được phục vụ với salad tươi.)

Bài 4

4. Complete the broadcasting facts. Use the past simple passive form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các dữ kiện được phát sóng. Sử dụng dạng bị động của thì quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc.)

1920 The first radio broadcast (1) _____ (transmit) by KDKA in the USA.

1925 The first soap opera, The Smith Family , (2) _____ (broadcast) on the radio.

1928 A television image (3) _____ (send) from England to the USA for the first time.

1928 The first television set (4) _____ (sell).

1936 The first BBC TV programmes (5) _____ (make) in the UK.

1940 Colour TV sets (6) _____ (demonstrate) by CBS in New York.

1947 Baseball games (7) _____ (tetevise) for the first time.

1954 More money (8) _____ (earn) by TV broadcasters than by radio broadcasters.

1964 Colour TV sets (9) _____ (buy) by families across the USA.

1983 The final episode of the comedy series M*A*S*H (10) _____ (watch) by more than 125 million viewers.

1990 The first episode of The Simpsons (11) _____ (show) on Fox.

Lời giải chi tiết:

1. was transmitted

2. was broadcast

3. was sent

4. was sold

5. were made

6. were demonstrated

7. were televised

8. was earned

9. were bought

10 was watched

11. was shown

1920 The first radio broadcast (1) was transmitted by KDKA in the USA.

1925 The first soap opera, The Smith Family , (2) was broadcast on the radio.

1928 A television image (3) was sent from England to the USA for the first time.

1928 The first television set (4) was sold .

1936 The first BBC TV programmes (5) were made in the UK.

1940 Colour TV sets (6) were demonstrated by CBS in New York.

1947 Baseball games (7) were televised for the first time.

1954 More money (8) was earned by TV broadcasters than by radio broadcasters.

1964 Colour TV sets (9) were bought by families across the USA.

1983 The final episode of the comedy series M*A*S*H (10) was watched by more than 125 million viewers.

1990 The first episode of The Simpsons (11) was shown on Fox.

(1920 Buổi phát thanh được phát sóng đầu tiên bởi KDKA tại Hoa Kỳ.

1925 Vở kịch đầu tiên, Gia đình Smith, được phát sóng trên đài phát thanh.

1928 Lần đầu tiên một hình ảnh truyền hình được gửi từ Anh đến Mỹ.

1928 Máy thu hình đầu tiên được bán.

1936 Các chương trình truyền hình được làm lần đầu tiên bởi đài BBC ở Anh.

1940 TV màu được trình diễn của CBS ở New York.

1947 Trận đấu bóng chày được phát sóng truyền hình lần đầu tiên.

1954 Nhiều tiền hơn được kiếm bởi các đài truyền hình so với đài phát thanh.

1964 Các bộ TV màu được mua bởi các gia đình trên khắp Hoa Kỳ.

1983 Tập cuối cùng của loạt phim hài M'A * S * H được xem bởi hơn 125 triệu người xem.

1990 Tập đầu tiên của The Simpsons được chiếu trên Fox.)

Bài 5

5. Complete the sentences. Use the correct affirmative, negative, or interrogative form of the present perfect passive. (Hoàn thành các câu. Sử dụng đúng bị động ở dạng khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn của thì hiện tại hoàn thành.)

1. My watch _____ (steal).

2. These socks _____ (not wash).

3. _____ your ticket _____ (check)?

4. A new road _____ (build) between Kingsbridge and Abbotsville.

5. The latest Avengers film _____ (not show) in our local cinema yet.

6. _____ your parcel _____ (deliver) yet?

7. They're going to cancel the concert because not enough tickets _____ (sell).

8. How many people _____ (invite) to Emily's party?

9. My homework _____ (not mark) by the teacher.

Lời giải chi tiết:

1. has been stolen

2. haven’t been washed

3. Has … been checked

4. has been built

5. hasn’t been shown

6. Has … been delivered

7. have been sold

8. have been invited

9. hasn’t been marked

1. My watch has been stolen .

(Đồng hồ của tôi đã bị đánh cắp.)

2. These socks haven’t been washed .

(Những đôi tất này không được giặt.)

3. Has your ticket been checked ?

(Vé của bạn có được kiểm tra không?)

4. A new road has been built between Kingsbridge and Abbotsville.

(Một con đường mới được xây dựng giữa Kingsbridge và Abbotsville.)

5. The latest Avengers film hasn’t been shown in our local cinema yet.

(Bộ phim Avengers mới nhất chưa được chiếu tại rạp chiếu phim địa phương của chúng tôi.)

6. Has your parcel been delivered yet?

(Bưu kiện của bạn đã được giao chưa?)

7. They're going to cancel the concert because not enough tickets have been sold .

(Họ sẽ hủy buổi biểu diễn vì không đủ số lượng vé được bán.)

8. How many people have been invited to Emily's party?

(Có bao nhiêu người được mời đến bữa tiệc của Emily?)

9. My homework hasn’t been marked by the teacher.

(Bài tập về nhà của tôi không được chấm bởi giáo viên.)

Bài 6

6. Complete the advertisement. Use the future passive form (will) of the verbs in brackets.

(Hoàn thành quảng cáo. Sử dụng dạng bị động thì tương lai (will) của các động từ trong ngoặc.)

SuperCloud

FREE cloud storage for your computer data!

It's so easy! Simply select the files you want to store and they (1) _____ (upload) to SuperCloud. They (2) _____ (scan) for viruses and then (3) _____ (store) on our servers. Your files and photos (4) _____ (back up) automatically, so they (5) _____ (not lose). Remember, you (6) _____ (not charge) for the SuperCloud service. It's FREE! Click here to sign up. Once you sign up, an email (7) _____ (send) to you with full instructions. What are you waiting for?!

Lời giải chi tiết:

1. will be uploaded

2. will be scanned

3. will be stored

4. will be backed up

5. won’t be lost

6. won’t be charged

7. will be sent

SuperCloud

FREE cloud storage for your computer data!

It's so easy! Simply select the files you want to store and they (1) will be uploaded (upload) to SuperCloud. They (2) will be scanned (scan) for viruses and then (3) will be stored (store) on our servers. Your files and photos (4) will be backed up (back up) automatically, so they (5) won’t be lost (not lose). Remember, you (6) won’t be charged (not charge) for the SuperCloud service. It's FREE! Click here to sign up. Once you sign up, an email (7) will be sent (send) to you with full instructions. What are you waiting for?!

(SuperCloud

Lưu trữ đám mây MIỄN PHÍ cho dữ liệu máy tính của bạn!

Cực kỳ dễ! Chỉ cần chọn các tệp bạn muốn lưu trữ và chúng được tải lên SuperCloud. Chúng được quét vi-rút và sau đó được lưu trữ trên máy chủ của chúng tôi. Các tệp và ảnh của bạn tự động, để chúng được sao lưu và không bị mất. Hãy nhớ rằng, bạn không bị tính phí cho dịch vụ SuperCloud. Nó miễn phí! Nhấp chuột vào đây để đăng ký. Sau khi bạn đăng ký, một email sẽ được gửi cho bạn với đầy đủ hướng dẫn Bạn còn chờ gì nữa ?!)

Bài 7

7. Rewrite the sentences. Use the present perfect passive, future passive or passive with modal verbs. Use by where necessary.

(Viết lại các câu. Sử dụng bị động của thì hiện tại hoàn thành, tương lai hoặc bị động với động từ khuyết thiếu. Dùng by khi cần thiết.)

1. Robots will build the cars in the new factory.

2. We probably won't need desktop computers ten years from now.

3. Digital cameras have replaced celluloid film cameras.

4. Robots can help passengers with the check-in at the airports now.

5. Using this electronic dictionary may enrich your vocabulary

6. They haven't invented computers that can think like humans.

Lời giải chi tiết:

1. The cars will be built by robots in the new factory.

(Ô tô sẽ được xây dựng bởi robot trong nhà máy mới.)

2. Desktop computers probably won’t be needed ten years from now.

(Máy tính để bàn có lẽ sẽ không còn cần thiết trong mười năm nữa.)

3. Celluloid film cameras have been replaced by digital cameras.

(Máy ảnh phim celluloid đã được thay thế bằng máy ảnh kỹ thuật số.)

4. Passengers can be helped with the check-in at the airports now by robots.

(Hiện nay hành khách có thể được hỗ trợ làm thủ tục tại các sân bay bằng robot.)

5. Your vocabulary may be enriched by this electronic dictionary.

(Từ điển điện tử này có thể làm giàu thêm vốn từ vựng của bạn.)

6. Computers that can think like humans haven’t been invented.

(Máy tính có thể suy nghĩ như con người vẫn chưa được phát minh.)


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh 10 Grammar Builder – Unit 3
Tiếng Anh 10 Grammar Builder – Unit 4
Tiếng Anh 10 Grammar Builder – Unit 5
Tiếng Anh 10 Grammar Builder – Unit 6
Tiếng Anh 10 Grammar Builder – Unit 7
Tiếng Anh 10 Grammar Builder – Unit 8
Tiếng Anh 10 Review Unit 5
Tiếng Anh 10 Unit 1 1A. Vocabulary
Tiếng Anh 10 Unit 1 1B. Grammar
Tiếng Anh 10 Unit 1 1C. Listening
Tiếng Anh 10 Unit 1 1D. Grammar