Tiếng Anh 10 Unit 1 1. 5 Grammar — Không quảng cáo

Tiếng Anh 10, soạn Anh 10 kết nối tri thức English Discovery hay nhất Unit 1. Family chores


Tiếng Anh 10 Unit 1 1.5 Grammar

1. Listen to the telephone conversation between Nam and his friend, Minh. Why can't Nam go to the beach with Minh? 2. Listen to the conversation again. Match the chores below to the members in Nam's family. 3. Underline the correct option. 4. Complete the text with the correct forms of the verbs in brackets. 5. GUESING GAME. Work in groups. Guess who the person is from what he / she is doing and his/her routine.

Bài 1

1. Listen to the telephone conversation between Nam and his friend, Minh. Why can't Nam go to the beach with Minh?

(Hãy nghe cuộc đối thoại giữa Nam và Minh. Tại sao Nam không được đi biển với Minh?)

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Bài 2

2. Listen to the conversation again. Match the chores below to the members in Nam's family.

(Nghe lại đoạn hội thoại. Hãy ghép những công việc nhà dưới đây cho các thành viên trong gia đình của Nam.)

cleaning the bathroom and kitchen

painting the fence

dusting the furniture

vacuuming the floor

tidying the garage

1. Nam: _______

2. Mum and sister: _______

3. Dad: _______

4. Brother: _______

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Bài 3

3. Underline the correct option.

1. They vacuum/ are vacuuming the floor twice a week.

2. Do you take / taking the rubbish out every morning?

3. It rains/is raining so we don't have to water the plants.

4. My husband doesn't fix / isn't fixing things around the house at the weekends.

5. I don't feed/ am not feeding the dog, but my brother does.

Lời giải chi tiết:

1. They vacuum/ are vacuuming the floor twice a week.

2. Do you take / taking the rubbish out every morning?

3. It rains/ is raining so we don't have to water the plants.

4. My husband doesn't fix / isn't fixing things around the house at the weekends.

5. I don't feed/ am not feeding the dog, but my brother does.

Bài 4

4 Complete the text with the correct forms of the verbs in brackets.

Today is Sunday and it's also my mum's birthday. Everyone in my family wants to make today special for her. We are giving her a 'free' day. This morning, I (make) 1__________my mum a special breakfast. I (cook) 2______bánh cuốn for her. She loves it. Dad is doing all the vacuuming, mopping, and sweeping. My younger sisters are helping him. On Sundays, dad often (go) 3_________ to the gym, but not today. My brother, Hiển, (wash) 4______the car. He hates doing it, but it's for mum. On Sundays, he usually (watch) 5______ a movie at the cinema with his friends, but not today.

My mum (enjoy) 6_______her morning. On Sundays, she usually (clean) 7______ our house and (go) 8______ to the market. But today, she 9(visit)_________her friends.

My grandmother is going to the market. She (shop)10______  for fish. This afternoon, she will cook a special meal for us.

I hope mum enjoys her special day.

Lời giải chi tiết:

1. make 2. cook 3. goes 4. is washing 5. watches
6. enjoys 7. cleans 8. goes 9. is visiting 10. is shopping

Dịch bài:

Hôm nay là chủ nhật và cũng là sinh nhật của mẹ tôi. Mọi người trong gia đình tôi muốn làm cho mẹ một ngày đặc biệt. Chúng tôi đang cho cô ấy một ngày 'tự do'. Sáng nay, tôi làm cho mẹ một bữa sáng đặc biệt. Tôi nấu bánh cuốn cho cô ấy. Cô ấy rất thích. Bố đang làm tất cả các công việc nhà như hút bụi, lau nhà và quét nhà. Những đứa em gái của tôi đang giúp anh ấy. Vào chủ nhật, bố thường đến phòng tập thể dục, nhưng hôm nay thì không. Anh trai tôi- anh Hiển đang rửa xe. Anh ấy ghét làm điều đó, nhưng đó là làm vì mẹ. Vào Chủ nhật, anh ấy thường xem phim ở rạp chiếu phim với bạn bè của mình, nhưng hôm nay thì không.

Mẹ tôi tận hưởng buổi sáng của mình. Vào Chủ nhật, cô ấy thường dọn dẹp nhà cửa cho chúng tôi và đi chợ. Nhưng hôm nay, cô ấy đang đi thăm bạn bè của cô ấy.

Mẹ tôi đang đi chợ. Cô ấy đang đi mua cá. Chiều nay, cô ấy sẽ nấu một bữa ăn đặc biệt cho chúng tôi.

Tôi hy vọng mẹ thích ngày đặc biệt của mình.

Bài 5

5. GUESING GAME. Work in groups. Guess who the person is from what he / she is doing and his/her routine.

A: She texts my dad several times a day.

At this time she is probably doing yoga.

B: Is it your mum?

A: Yes, that's correct!

Phương pháp giải:

TRÒ CHƠI ĐOÁN. Làm việc nhóm. Đoán xem người đó là ai từ những gì anh ấy / cô ấy đang làm và thói quen của anh ấy / cô ấy.

A: Cô ấy nhắn tin cho bố tôi vài lần một ngày.

Lúc này chắc cô ấy đang tập yoga.

B: Có phải mẹ của bạn không?

A: Vâng, đúng vậy!


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh 10 English Discovery Unit 9 Từ vựng
Tiếng Anh 10 Unit 1 1. 1 Vocabulary
Tiếng Anh 10 Unit 1 1. 2 Grammar
Tiếng Anh 10 Unit 1 1. 3 Listening
Tiếng Anh 10 Unit 1 1. 4 Reading
Tiếng Anh 10 Unit 1 1. 5 Grammar
Tiếng Anh 10 Unit 1 1. 6 Use of English
Tiếng Anh 10 Unit 1 1. 7 Writing
Tiếng Anh 10 Unit 1 1. 8 Speaking
Tiếng Anh 10 Unit 1 Focus Review 1
Tiếng Anh 10 Unit 2 2. 1 Vocabulary