Tiếng Anh 11 Unit 2 Language
1. Listen and repeat. Pay attention to the contracted forms in the following sentences. What are their full forms? 2. Listen and circle what you hear: contracted or full forms. Then practise saying these conversations in pairs. 1. Match the words to make phrases that mean the following. 2. Complete the sentences using the correct forms of the phrases in 1. 1. Circle the correct answers to complete the sentences.2. Work in pairs. Are there any rules in your family or things that you or your paren
Pronunciation 1
Contracted forms (Hình thức rút gọn)
1. Listen and repeat. Pay attention to the contracted forms in the following sentences. What are their full forms?
(Nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến các hình thức rút gọn trong các câu sau. Hình thức đầy đủ của chúng là gì?)
1. Today, we'll talk about the generation gap.
(Hôm nay, chúng ta sẽ nói về khoảng cách thế hệ.)
2. You're right, Mark.
(Bạn đúng, Mark.)
3. We can't avoid daily arguments.
(Chúng ta không thể tránh khỏi những cuộc cãi vã mỗi ngày.)
4. That's a good point.
(Đó là một quan điểm tốt.)
5. No, they don't.
(Không, họ không.)
6. Now let's continue our discussion with ...
(Bây giờ chúng ta hãy tiếp tục thảo luận với...)
Phương pháp giải:
Contracted forms hay còn gọi là Short forms ; đây là cách viết rút ngắn gọn trong văn nói. Muốn phát âm các từ rút ngắn như I will = I'll , you will = you'll hoặc cannot = can't , will not = won't , should not = shouldn't .
Lời giải chi tiết:
1. we’ll -> we will |
2. you’re -> you are |
3. can’t -> cannot |
4. that’s -> that is |
5. don’t -> do not |
6. let -> let us |
Pronunciation 2
2. Listen and circle what you hear: contracted or full forms. Then practise saying these conversations in pairs.
(Nghe và khoanh vào cái bạn nghe được: hình thức rút gọn hay hình thức đầy đủ. Sau đó luyện tập nói những đoạn hội thoại theo đôi.)
1. A: What's/What is the topic of today's discussion?
B: We'll/We will talk about the generation gap.
2. A: Don't you/Do you not live with your grandparents?
B: No, I don't/do not .
3. A: I'm not sure who'll/who will be the next presenter? Will you speak next?
B: Yes. I'll/ I will .
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1.
A: What's the topic of today's discussion?
(Chủ đề buổi thảo luận hôm nay là gì?)
B: We'll talk about the generation gap.
(Chúng ta sẽ nói về khoảng cách thế hệ.)
2.
A: Don't you live with your grandparents?
(Bạn không sống cùng ông bà sao?)
B: No, I don't.
(Tớ không.)
3.
A: I'm not sure who'll be the next presenter. Will you speak next?
(Tớ không chắc ai sẽ là người thuyết trình tiếp theo. Cậu sẽ nói tiếp theo nhé?)
B: Yes, I will.
(Được, tớ sẽ nói.)
Lời giải chi tiết:
1. What's - We'll
2. Don't you - don't
3. who'll - I will
Vocabulary 1
Vocabulary: Generational differences
(Từ vựng: Sự khác biệt thế hệ)
1. Match the words to make phrases that mean the following.
(Nối các từ để tạo thành các cụm từ có nghĩa như sau.)
1. traditional |
a. characteristics: special qualities that belong to a group of people or things |
2. common |
b. conflict: a disagreement between different generations |
3. generational |
c. values: beliefs about what is important in the culture of a particular society |
4. cultural |
d. view: a belief or an opinion that has existed for a long time without changing |
Lời giải chi tiết:
1 - d |
2 - a |
3 - b |
4 - c |
1 – d . traditional view: a belief or an opinion that has existed for a long time without changing
( quan điểm truyền thống: niềm tin hoặc 1 ý kiến đã tồn tại trong 1 khoảng thời gian dài không thay đổi)
2 – a. common characteristics : special qualities that belong to a group of people or things
(đặc điểm chung: phẩm chất đặc biệt thuộc về một nhóm người hoặc vật)
3 – b. generational conflict : a disagreement between different generations
(bất đồng thế hệ: sự không đồng tình giữa các thế hệ)
4 – c . cultural values : beliefs about what is important in the culture of a particular society
(giá trị văn hóa: niềm tin về thứ gì đó quan trọng trong nền văn hóa của một cộng đồng nhất định)
Vocabulary 2
2. Complete the sentences using the correct forms of the phrases in 1.
(Hoàn thành câu sử dụng dạng đúng của những từ trong bài 1.)
1. We all have __________________, and they can influence the way we treat other people.
2. When you live with your extended family, you have to deal with __________________.
3. Each generation has its __________________ that are influenced by social and economic conditions.
4. A __________________ is that men are the breadwinners in the family.
Lời giải chi tiết:
1. cultural values |
2. generational conflicts |
3. common characteristics |
4. traditional view |
1. We all have cultural values , and they can influence the way we treat other people.
(Tất cả chúng ta đều có những giá trị văn hóa và chúng có thể ảnh hưởng đến cách chúng ta đối xử với người khác.)
2. When you live with your extended family, you have to deal with generational conflict .
(Khi bạn sống với đại gia đình của mình, bạn phải giải quyết xung đột giữa các thế hệ.)
3. Each generation has its common characteristics that are influenced by social and economic conditions.
(Mỗi thế hệ đều có những đặc điểm chung bị ảnh hưởng bởi các điều kiện kinh tế và xã hội.)
4. A traditional view is that men are the breadwinners in the family.
( Một quan điểm truyền thống cho rằng đàn ông là trụ cột trong gia đình.)
Grammar 1
1. Circle the correct answers to complete the sentences.
(Khoanh vào đáp án đúng để hoàn thành câu.)
1. You must/mustn't respect older people. You can learn some valuable lessons from them.
2. We don't have to/have to wear uniforms on weekdays. It's the rule at our school.
3. You should/mustn't ask your parents for permission if you want to colour your hair.
4. In the past, women had to/must do all house work. It was one of their duties.
Phương pháp giải:
h ave to |
s hould |
m ust |
|
Công thức |
(+) S + modal verb + V (nguyên thể) (-) S + modal verb + not + V (nguyên thể) (?) Modal verb + S + V (nguyên thể)? |
||
Cách dùng |
diễn tả sự cần thiết phải làm một việc gì đó, nhưng vì một lý do tác động bên ngoài nên mới phải làm |
dùng để đưa ra lời khuyên, ý kiến của mình. |
dùng để diễn tả sự cần thiết, bắt buộc phải làm một cách chủ quan |
Lời giải chi tiết:
1. must |
2. have to |
3. should |
4. had to |
1. You must respect older people. You can learn some valuable lessons from them.
(Bạn phải tôn trọng những người lớn tuổi hơn. Bạn có thể học được một số bài học quý giá từ họ.)
2. We have to wear uniforms on weekdays. It's the rule at our school.
(Chúng tôi phải mặc đồng phục vào các ngày trong tuần. Đó là quy định ở trường của chúng tôi.)
3. You should ask your parents for permission if you want to colour your hair.
(Bạn nên xin phép bố mẹ nếu bạn muốn nhuộm tóc.)
4. In the past, women had to do all house work. It was one of their duties.
(Trước đây, phụ nữ phải làm tất cả công việc nhà. Đó là một trong những nhiệm vụ của họ.)
Grammar 2
2. Work in pairs. Are there any rules in your family or things that you or your parents think are necessary? Share them with your partner. Use must, have to, and should.
(Làm việc theo cặp. Có bất kì luật lệ hoặc vật nào mà bạn hoặc gia đình bạn nghĩ là quan trọng? Chia sẻ nó với bạn cặp của bạn. Sử dụng must, have to và should.)
Example: (Ví dụ)
A: I have to be back home by 9 p.m.
(Tôi phải về nhà trước 9 giờ tối.)
B: Really? I don't have to . But my parents think I shouldn't stay out after 10 p.m.
(Thật sao? Tôi không cần phải làm thế. Nhưng bố mẹ tôi nghĩ tôi không nên ra ngoài sau 10 giờ tối.)
Lời giải chi tiết:
A: I must not have a tatoo.
(Tôi không được có hình xăm.)
B: Really? I don’t have to . But my parents think I shouldn’t have tatoos.
( Thật sao? Tôi không phải làm thế. Nhưng bố mẹ tôi nghĩ tôi cũng không nên có hình xăm.)