Tiếng Anh 11 Unit 9 9.5 Grammar
1. In pairs, read the text and guess the correct answers. 2 (9.07) Listen to Judy and Mike's story and check your answers to Exercise 1. Are Judy and Mike going to move house? 3(9.08) Listen again and number the pictures in the correct order. 4. Read the GRAMMAR FOCUS. Did Judy and Mike make the changes to their house or did they arrange for somebody else to do it?
Bài 1
Have something done
(hoàn thành điều gì)
I can understand and use the structure "have something done".
(Tôi có thể hiểu và sử dụng cấu trúc "have something done".)
1. In pairs, read the text and guess the correct answers.
(Theo cặp, đọc văn bản và đoán câu trả lời đúng.)
BURGLARY: THE FACTS
According to statistics, the highest number of burglaries happen to 1 terraced / detached/ semi-detached houses, 2 halfway down a street I at the end of a street / in the countryside with a 3 purple/brown/ green door and the number 4 88/66/13.
Tạm dịch:
Theo thống kê, số lượng vụ trộm xảy ra nhiều nhất đối với nhà liền kề / biệt lập/ nhà liền kề, lưng chừng phố/ cuối phố / ở quê có ô cửa xanh/ tím/ nâu và biển số 88/66/13.
Bài 2
2 (9.07) Listen to Judy and Mike's story and check your answers to Exercise 1. Are Judy and Mike going to move house?
(Nghe câu chuyện của Judy và Mike và kiểm tra câu trả lời của bạn cho Bài tập 1. Judy và Mike sắp chuyển nhà phải không?)
Bài 3
3(9.08) Listen again and number the pictures in the correct order.
(Nghe lại và đánh số các bức tranh theo đúng thứ tự.)
A. Judy and Mike had a wall built.
B. They had the door painted green.
C. They're going to have the house number changed.
D. They had the locks changed.
E. They had a sign about their dog put on the gate.
Tạm dịch:
A. Judy và Mike đã xây dựng một bức tường.
B. Họ sơn cửa màu xanh lá cây.
C. Họ sẽ thay đổi số nhà.
D. Họ đã thay ổ khóa.
E. Họ đã có một dấu hiệu về con chó của họ đặt trên cổng.
Bài 4
4. Read the GRAMMAR FOCUS. Did Judy and Mike make the changes to their house or did they arrange for somebody else to do it?
(Đọc NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM. Judy và Mike đã thực hiện những thay đổi đối với ngôi nhà của họ hay họ đã sắp xếp cho người khác làm việc đó?)
Tạm dịch:
Bài 5
5. Judy is explaining some of the changes to a new neighbour. Rewrite the sentences using we and have something done.
(Judy đang giải thích một số thay đổi đối với một người hàng xóm mới. Viết lại câu sử dụng we và have something done.)
1. A carpenter changed all the locks. We had all the locks changed.
2. A carpenter fitted a new door.
3. A builder has been building a bigger wall.
4. A decorator has just painted the front door.
5. An electrician is putting in new security lights.
6. A security firm is going to install a new burglar alarm.
Lời giải chi tiết:
1. A carpenter changed all the locks.
(Một người thợ mộc đã thay tất cả các ổ khóa.)
→ We had all the locks changed.
(Chúng tôi đã thay đổi tất cả các ổ khóa.)
2. A carpenter fitted a new door.
(Một người thợ mộc lắp một cánh cửa mới.)
→ We had a new door fitted.
(Chúng tôi đã có một cánh cửa mới được trang bị.)
3. A builder has been building a bigger wall.
(Một người thợ xây đang xây một bức tường lớn hơn.)
→ We have had a bigger wall built.
(Chúng tôi đã xây một bức tường lớn hơn.)
4. A decorator has just painted the front door.
(Thợ thiết kế vừa mới sơn cửa trước.)
→ We have the front door painted.
(Chúng tôi đã sơn cửa trước.)
5. An electrician is putting in new security lights.
(Một thợ điện đang lắp đèn an ninh mới.)
→ We are having new security lights put in.
(Chúng tôi đang lắp đèn an ninh mới.)
6. A security firm is going to install a new burglar alarm.
(Một công ty an ninh sẽ cài đặt một báo động chống trộm mới.)
→ We are going to have a new burglar alarm installed.
(Chúng tôi sẽ cài đặt một thiết bị báo trộm mới.)
Bài 6
6. Use the prompts to write sentences with have something done. Which sentences are true for you?
(Sử dụng các gợi ý để viết câu với have something done. Những câu nào đúng với bạn?)
1. we/redecorate / our house / last year
We had our house redecorated last year.
(Chúng tôi đã trang trí lại ngôi nhà của chúng tôi vào năm ngoái.)
2. 1/never/ pierce / my ears
3. my mother/service/ her car / every year
4. I'd like / colour / my hair
5. 1/take out / a tooth/ the next time I go to the dentist
Lời giải chi tiết:
2. 1/never/ pierce / my ears
I have never had my ears pierced.
(Tôi chưa bao giờ xỏ lỗ tai.)
3. my mother/service/ her car / every year
My mother has her car serviced every year.
(Mẹ tôi bảo dưỡng chiếc xe của mình hàng năm.
4. I'd like / colour / my hair
I’d like to have my hair coloured.
(Tôi muốn nhuộm tóc.)
5. 1/take out / a tooth/ the next time I go to the dentist
I will have a tooth taken out the next time I go to the dentist.
(Tôi sẽ nhổ một chiếc răng vào lần tới khi tôi đến nha sĩ.