Tiếng Anh 12 Unit 4 4. 2 Grammar — Không quảng cáo

Tiếng Anh 12 English Discovery, giải Tiếng Anh 12 Cánh buồm hay nhất Unit 4: Green life


Tiếng Anh 12 Unit 4 4.2 Grammar

1. Listen to the Moss family discussing what to do for their next holiday. Answer the questions. 2. Listen to the Moss family again. Who said what? Choose B for Ben, E for Ellie, M for Mum, and D for Dad. 3. Read GRAMMAR FOCUS I and answer the questions about the sentences from Exercise 2.

Bài 1

1. Listen to the Moss family discussing what to do for their next holiday. Answer the questions.

(Lắng nghe gia đình Moss thảo luận về những việc cần làm cho kỳ nghỉ tiếp theo của họ. Trả lời các câu hỏi.)

1 What suggestions do they make?

(Họ đưa ra đề xuất gì?)

2 What do you think they will probably do?

(Bạn nghĩ họ sẽ làm gì?)

Bài 2

2. Listen to the Moss family again. Who said what? Choose B for Ben, E for Ellie, M for Mum, and D for Dad.

(Hãy nghe lại gia đình Moss. Ai đã nói gì? Chọn B cho Ben, E cho Ellie, M cho Mẹ và D cho Bố.)

1 “If only we could go somewhere exciting for a change.”

(“Giá như chúng ta có thể đi đâu đó thú vị để thay đổi.”)

2 “I think it's time we did something cultural.”

(“Tôi nghĩ đã đến lúc chúng ta phải làm điều gì đó mang tính văn hóa.”)

3 “I wish you all realised how much I look forward to doing nothing for two weeks.”

(“Tôi ước gì các bạn nhận ra rằng tôi mong chờ được không làm gì trong hai tuần đến thế nào.”)

4 “I'd rather we went to the same campsite we went to last year.”

(“Tôi muốn chúng ta đến cùng khu cắm trại mà chúng ta đã đến năm ngoái.”)

Bài 3

3. Read GRAMMAR FOCUS I and answer the questions about the sentences from Exercise 2.

(Đọc GRAMMAR FOCUS I và trả lời các câu hỏi về các câu trong Bài tập 2.)

1 Which sentences refer to the present and which to the future?

(Câu nào nói hiện tại, câu nào nói tương lai?)

2 Which tense is used after the underlined structures?

(Thì nào được dùng sau các cấu trúc được gạch chân?)

GRAMMAR FOCUS I

Unreal past

• You use wish / if only + sb + Past Simpl e to say that somebody really wants a present or future situation to be different.

• You use it's (high) time + sb + Past Simple to say that somebody should do something (now or in the future).

•You use would rather + sb + Past Simple to say what somebody would prefer somebody else to do (now or in the future).

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP I

Quá khứ không có thật

• Bạn dùng Wish / if only + sb + Past Simple để nói rằng ai đó thực sự muốn tình huống hiện tại hoặc tương lai khác đi.

• Bạn dùng it's (high) time + sb + Past Simple để nói rằng ai đó nên làm điều gì đó (bây giờ hoặc trong tương lai).

•Bạn sử dụng would rather + sb + Past Simple để nói điều ai đó muốn người khác làm (bây giờ hoặc trong tương lai).

Lời giải chi tiết:

1. Sentences 1 and 2 are in the present tense. Sentences 3 and 4 speak in the future tense.

(Câu 1 và 2 nói ở thì hiện tại. Câu 3 và 4 nói ở thì tương lai.)

2. The simple future tense is used after underlined structures.

(Thì tương lai đơn được sử dụng sau các cấu trúc được gạch chân.)

Bài 4

4. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

1 I wish we ____________ protect more of the natural habitat for endangered species in Cát Bà.

A can

B could

C would

D were

2 It's time we __________ action to preserve the last remaining breeding grounds for pandas.

A. take

B. had taken

C. took

D. will take

3 I would rather we _________ to see animals in their natural habitat than in a zoo or circus.

A. go

B. went

C. had gone

D. would go

4. If only the release of these animals into the wild __________ create its thriving population in the area.

A. help

B. would help

C. helped

D. had helped

5. I wish Saola __________ more protection.

A. received

B. receive

C. will receive

D. would receive

Lời giải chi tiết:

1. I wish we could protect more of the natural habitat for endangered species in Cát Bà.

(Tôi mong muốn chúng ta có thể bảo vệ nhiều hơn môi trường sống tự nhiên cho các loài có nguy cơ tuyệt chủng ở Cát Bà.)

2. It's time we took action to preserve the last remaining breeding grounds for pandas.

(Đã đến lúc chúng ta phải hành động để bảo tồn nơi sinh sản cuối cùng còn sót lại của gấu trúc.)

3. I would rather we went to see animals in their natural habitat than in a zoo or circus.

(Tôi thà đi xem động vật trong môi trường sống tự nhiên của chúng còn hơn là đến vườn thú hoặc rạp xiếc.)

4. If only the release of these animals into the wild helped create its thriving population in the area.

(Giá như việc thả những loài động vật này vào tự nhiên đã giúp tạo ra quần thể thịnh vượng trong khu vực.)

5. I wish Saola received more protection.

(Tôi ước sao la nhận được nhiều sự bảo vệ hơn.)

GRAMMAR FOCUS

GRAMMAR FOCUS II

Past regrets

You use wish/if only + sb + Past Perfect to talk about past regrets.

If only I'd worn more sunscreen.

I wish I hadn't forgotten my camera.

Note: If only is much stronger than wish .

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP II

Những tiếc nuối trong quá khứ

Bạn dùng Wish/if only + sb + Past Perfect để nói về những hối tiếc trong quá khứ.

Giá như tôi bôi thêm kem chống nắng.

Tôi ước gì tôi đã không quên máy ảnh của mình.

Lưu ý: Giá như mạnh hơn mong muốn rất nhiều.

Bài 5

5. Read GRAMMAR FOCUS II. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. Do you have any of these regrets?

(Đọc TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP II. Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc. Bạn có tiếc nuối điều nào trong số này không?)

1 I wish we hadn't kept (keep) those animals in captivity. They should have been in the wild where they could migrate and thrive.

(Tôi ước gì chúng ta đã không nuôi nhốt những con vật đó. Đáng lẽ chúng phải ở trong môi trường hoang dã nơi chúng có thể di cư và phát triển.)

2 If only we _________ (take) stronger action against plastic waste earlier, we might have prevented the extinction of so many marine species.

3 I wish we __________ (do) more to prevent invasive species, which are now running on the loose in our ecosystems.

4. If only we _________ (know) the consequences of our actions to wildlife. Many species had become extinct.

5 I wish I _________ (use) fewer plastic bags when I stayed in Australia.

Lời giải chi tiết:

2 If only we had taken stronger action against plastic waste earlier, we might have prevented the extinction of so many marine species.

(Giá như chúng ta hành động mạnh mẽ hơn để chống lại rác thải nhựa sớm hơn thì có lẽ chúng ta đã ngăn chặn được sự tuyệt chủng của rất nhiều loài sinh vật biển.)

3 I wish we had done more to prevent invasive species, which are now running on the loose in our ecosystems.

(Tôi ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn để ngăn chặn các loài xâm lấn hiện đang tràn lan trong hệ sinh thái của chúng ta.)

4. If only we had known the consequences of our actions to wildlife. Many species had become extinct.

(Giá như chúng ta biết được hậu quả của hành động của mình đối với động vật hoang dã. Nhiều loài đã bị tuyệt chủng.)

5 I wish I had used fewer plastic bags when I stayed in Australia.

(Tôi ước gì tôi đã sử dụng ít túi nhựa hơn khi ở Úc.)

Bài 6

6. Complete the sentences to make them true for you. Then compare with a partner.

(Hoàn thành các câu để chúng đúng với bạn. Sau đó so sánh với một đối tác.)

1 I wish I could…

2 It's high time I...

3 I'd rather people didn't...

4 If only I hadn't…

Lời giải chi tiết:

1. I wish I could get into Foreign Trade University.

(Ước gì tôi có thể đỗ vào Đại học Ngoại thương.)

2. It's high time I had to study harder to achieve my dream.

(Đã đến lúc tôi phải học tập chăm chỉ hơn để đạt được ước mơ của mình.)

3. I'd rather people didn't throw trash on the street.

(Tôi ước mọi người không vứt rác ra đường.)

4. If only I hadn't bought that expensive bag.

(Giá như tôi không mua chiếc túi đắt tiền đó.)


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh 12 Unit 3 3. 6. Use of English
Tiếng Anh 12 Unit 3 3. 7 Writing
Tiếng Anh 12 Unit 3 3. 8 Speaking
Tiếng Anh 12 Unit 3 Focus Review 3
Tiếng Anh 12 Unit 4 4. 1 Vocabulary
Tiếng Anh 12 Unit 4 4. 2 Grammar
Tiếng Anh 12 Unit 4 4. 3 Listening
Tiếng Anh 12 Unit 4 4. 4 Reading
Tiếng Anh 12 Unit 4 4. 5 Grammar
Tiếng Anh 12 Unit 4 4. 6 Use of English
Tiếng Anh 12 Unit 4 4. 7 Writing