Tiếng Anh 7 Unit 9 Review — Không quảng cáo

Tiếng Anh 7, soạn Anh 7 iLearn Smart World hay nhất Unit 9: English in the World


Tiếng Anh 7 Unit 9 Review

You will hear Anna talking to her friend, Jamie, about her trip to the UK. Where's she going to visit on each day? For each question, write a letter (A-H) next to each day. You will hear the conversation twice.Read about the three people. Choose the correct answer (A, B, or C). Fill in the blanks with the words from the box.a. Fill in the blanks using the or Ø (zero article).b. Write sentences in the Past Simple using the prompts.a. Circle the word that has the underlined part pronounced differe

Listening

You will hear Anna talking to her friend, Jamie, about her trip to the UK. Where's she going to visit on each day? For each question, write a letter (A-H) next to each day. You will hear the conversation twice.

(Bạn sẽ nghe Anna nói với bạn cô ấy, Jamie về chuyến đi Anh. Nơi cô ấy sẽ đến thăm mỗi ngày là gì? Với mỗi câu hỏi, viết một lá thư (từ A- H) kế tiếp mỗi ngày. Bạn sẽ nghe hội thoại hai lần.)

Example: (Ví dụ)

0. Monday (Thứ Hai) – B. Big Ben

Days

(Ngày)

Tourist Attractions

(Điểm thu hút du khách)

1. Tuesday

2. Wednesday

3. Thursday

4. Friday

5. Saturday

A. the Tower of London

B. Big Ben

C. the University of Oxford

D. the Tate Modern Museum

E. Cotswold Wildlife Park

F. Arthur’s Seat

G. the Old Town

H. the Houses of Parliament

Phương pháp giải:

Bài nghe:

Jamie: You're going to the UK next week, right?

Anna: Yes.

Jamie: Where are you going to visit?

Anna: On Monday, we're going to visit Big Ben and Buckingham Palace.

Jamie: Cool.

Anna: Then, we're going to visit the Tower of London and some museums on Tuesday.

Jamie: I heard that many ghosts are still in the tower.

Anna: I hope we don't meet any!

Jamie: Haha.

Anna: Then on Wednesday, we're going to the University of Oxford.

Jamie: Nice.

Anna: Then, we're going to Cotswold Wildlife Park on Thursday.

Jamie: That should be fun.

Anna: On Friday morning, we are flying to Scotland!

Jamie: What are you going to do?

Anna: We will explore the Old Town in Edinburgh on Friday.

Jamie: Are you going to visit Edinburgh Castle?

Anna: Of course!

Jamie: Is that the last day of your trip?

Anna: No, Saturday is the last day and we're going to climb Arthur's Seat.

Jamie: Sounds fantastic!

Anna: I know, I can't wait!

Tạm dịch:

Jamie: Bạn sẽ đến Vương quốc Anh vào tuần tới, phải không?

Anna: Vâng.

Jamie: Bạn sẽ đi tham quan những đâu?

Anna: Vào thứ Hai, chúng mình sẽ đến tham quan Big Ben và Cung điện Buckingham.

Jamie: Tuyệt.

Anna: Sau đó, chúng mình sẽ đến tham quan Tháp Luân Đôn và một số viện bảo tàng vào thứ Ba.

Jamie: Mình nghe nói rằng nhiều hồn ma vẫn còn ở trong tòa tháp.

Anna: Mình hy vọng chúng mình không gặp nhau!

Jamie: Haha.

Anna: Sau đó vào thứ Tư, chúng mình sẽ đến Đại học Oxford.

Jamie: Đẹp đấy.

Anna: Sau đó, chúng mình sẽ đến Công viên động vật hoang dã Cotswold vào thứ Năm.

Jamie: Điều đó sẽ rất vui.

Anna: Vào sáng thứ Sáu, chúng mình sẽ bay đến Scotland!

Jamie: Bạn sẽ làm gì?

Anna: Chúng mình sẽ khám phá Phố cổ ở Edinburgh vào thứ Sáu.

Jamie: Bạn sẽ đến tham quan lâu đài Edinburgh chứ?

Anna: Tất nhiên rồi!

Jamie: Đó có phải là ngày cuối cùng của chuyến đi của bạn không?

Anna: Không, thứ Bảy là ngày cuối cùng và chúng mình sẽ leo lên Arthur's Seat.

Jamie: Nghe thật tuyệt vời!

Anna: Mình biết, mình thấy thật háo hức!

Lời giải chi tiết:

1 – A : Tuesday - the Tower of London

(Thứ Ba – tháp London)

2 – C : Wednesday – the University of Oxford

(Thứ Tư – Đại học Oxford)

3 – E : Thursday – Cotswold Wildlife Park

(Thứ Năm – Công viên động vật hoang dã Cotswold)

4 – G : Friday – the Old Town

(Thứ Sáu - phố Cổ)

5 – F : Saturday (Thứ Bảy) – Arthur’s Seat

Reading

Read about the three people. Choose the correct answer (A, B, or C).

(Đọc đoạn văn về 3 người. Chọn đáp án đúng (A, B hoặc C).)

Summer Vacation

A. My name's Maria. My family went to New York City in the summer. We went sightseeing and saw many historic buildings, such as the Flatiron Building and the Empire State Building. We also took a ferry to see the Statue of Liberty. I bought some Empire State keyrings as souvenirs for my friends.

B. Hi! I'm David, we went to Australia. The weather there. was very hot, we had to buy more sunscreen while we were there. We went surfing and snorkeling a lot! Then, we flew to Melbourne and went sightseeing and did a food tour. All the food was fantastic!

C. My name's Kathy. My family went to Ireland. We travelled to the southwest of Ireland and visited many beautiful places. My favorite place was the Cliffs of Moher. We walked along the cliffs and saw many seabirds. It was an amazing trip!

Example: (Ví dụ)

0. Who saw famous buildings? - A

(Ai đã nhìn thấy những tòa nhà nổi tiếng? – Maria)

1. Who spent lots of time in the sea?

2. Who bought things that look like a famous building?

3. Who saw some wildlife?

4. Who went to a sunny place?

5. Who ate lots of tasty food?

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Kì nghỉ hè

A. Tên tôi là Maria. Gia đình tôi đã đến thành phố New York vào mùa hè. Chúng tôi đã đi tham quan và thấy nhiều tòa nhà lịch sử, chẳng hạn như Tòa nhà Flatiron và Tòa nhà Empire State.

Chúng tôi cũng đi phà để xem Tượng Nữ thần Tự do. Tôi đã mua một số chìa khóa Empire State làm quà lưu niệm cho bạn bè của tôi.

B. Chào bạn! Tôi là David. Chúng tôi đã đến Úc. Thời tiết ở đó rất nóng, chúng tôi phải mua thêm kem chống nắng khi ở đó. Chúng tôi đã lướt sóng và lặn với ống thở rất nhiều! Sau đó, chúng tôi bay đến Melbourne và đi tham quan và thực hiện một tour du lịch ẩm thực. Tất cả các món ăn là tuyệt vời!

C. Tên tôi là Kathy. Gia đình tôi đã đến Ireland. Chúng tôi đã đi du lịch. về phía tây nam của Ireland và tham quan nhiều địa điểm đẹp. Nơi yêu thích của tôi là Vách đá Moher. Chúng tôi đi dọc theo các vách đá và thấy nhiều loài chim biển. Đó là một điều tuyệt vời!

Lời giải chi tiết:

1 - B

2 - A

3 - C

4 - B

5 - B

1. Who spent lots of time in the sea? - B

(Ai đã dành nhiều thời gian ở biển? - David)

2. Who bought things that look like a famous building? - A

(Ai đã mua những thứ trông giống như một tòa nhà nổi tiếng? - Maria)

3. Who saw some wildlife? - C

(Ai đã nhìn thấy một số động vật hoang dã? - Kathy)

4. Who went to a sunny place? - B

(Ai đã đi đến một nơi đầy nắng? - David)

5. Who ate lots of tasty food? - B

(Ai đã ăn nhiều thức ăn ngon? - David)

Vocabulary

Fill in the blanks with the words from the box.

(Điền vào chỗ trống cới từ trong hộp.)

photos sightseeing wallet tour guide flight souvenirs stadium historic

1. Our trip to New Zealand was great! We took so many photos .

2. We went to the airport very early because our __________ was at 6 a.m.

3. There are many __________ buildings in Vienna. The oldest one is more than one thousand years old.

4. My brother forgot his ___________ so I had to pay for him.

5. We normally watch baseball games on TV, but it's my sister's birthday, so we're going to the __________ on Saturday!

6. I like to decorate my room with the __________ I bought from my trips. I have a doll from Japan, a small statue from Cambodia, and some paintings from Malaysia.

7. Our __________ was great. She was very friendly and helpful. She told us a lot about the history of the town.

8. We went __________ and then spent a few days by the sea.

Phương pháp giải:

photos (bức ảnh)

sightseeing (ngắm cảnh)

wallet (cái ví)

tour guide (hướng dẫn viên du lịch)

flight (chuyến bay)

souvenirs (quà lưu niệm)

stadium (sân vận động)

historic (mang tính lịch sử)

Lời giải chi tiết:

1. photos

2. flight

3. historic

4. wallet

5. stadium

6. souvenirs

7. tour guide

8. sightseeing

1. Our trip to New Zealand was great! We took so many photos .

2. We went to the airport very early because our __________ was at 6 a.m.

3. There are many __________ buildings in Vienna. The oldest one is more than one thousand years old.

4. My brother forgot his ___________ so I had to pay for him.

5. We normally watch baseball games on TV, but it's my sister's birthday, so we're going to the __________ on Saturday!

6. I like to decorate my room with the __________ I bought from my trips. I have a doll from Japan, a small statue from Cambodia, and some paintings from Malaysia.

7. Our __________ was great. She was very friendly and helpful. She told us a lot about the history of the town.

8. We went __________ and then spent a few days by the sea.

Grammar a

a. Fill in the blanks using the or Ø (zero article).

(Điền từ vào chỗ trống với “the” hoặc “Ø”.)

1. Ø Wellington is the capital city of New Zealand.

2. Many great painters were born in ________ Netherlands.

3. There are lots of shops on _________ Grafton Street.

4. We visited ___________ Central Park yesterday.

5. We went to ___________ American Museum of Natural History.

6. We rented a house by _________ Lake Michigan.

Lời giải chi tiết:

2. the

3. Ø

4. Ø

5. the

6. Ø

1. Ø Wellington is the capital city of New Zealand.

(Wellington là thủ đô của New Zealand.)

2. Many great painters were born in the Netherlands.

(Nhiều họa sĩ lớn được sinh ra ở Hà Lan.)

3. There are lots of shops on Ø Grafton Street.

(Có rất nhiều cửa hàng trên Phố Grafton.)

4. We visited Ø Central Park yesterday.

(Chúng tôi đã đến tham quan Công viên Trung tâm ngày hôm qua.)

5. We went to the American Museum of Natural History.

(Chúng tôi đã đến Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Hoa Kỳ.)

6. We rented a house by Ø Lake Michigan.

(Chúng tôi thuê một căn nhà bên Lake Michigan.)

Grammar b

b. Write sentences in the Past Simple using the prompts.

(Viết câu với thì quá khứ đơn sử dụng gợi ý.)

1. you/visit/Empire State Building?

2. we/take/flight/Boston/the next day

3. 1/buy/lots of new clothes

4. she/not have/swimsuit

5. he/lose/his ticket

6. they/eat/famous restaurant

Lời giải chi tiết:

1. Did you visit the Empire State Building?

(Bạn đã đến tham quan tòa Empire State đúng không?)

2. We took the flight to Boston the next day.

(Chúng tôi đặt chuyến bay đến Boston vào ngày mai.)

3. I bought lots of new clothes.

(Tôi đã mua rất nhiều quần áo mới.)

4. She didn’t have swimsuit.

(Cô ấy không có đồ bơi.)

5. He lost his ticket.

(Anh ấy đã mất vé.)

6. They ate in the famous restaurant.

(Họ đã ăn ở nhà hàng nổi tiếng.)

Pronunciation a

a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại .)

1.

A. f e rry

B. wall e t

C. tick e t

D. E ngland

2.

A. wea th er

B. th eater

C. toge th er

D. th ere

3.

A. souv e nir

B. stadi u m

C. isl a nd

D. c a mera

Lời giải chi tiết:

1 - A

2 - B

3 - D

1. A

A. f e rry /ˈferi/

B. wall e t /ˈwɒlɪt/

C. tick e t /ˈtɪkɪt/

D. E ngland /ˈɪŋɡlənd/

Phần được gạch chân ở phương án A phát âm /e/, các phương án còn lại phát âm /ɪ/.

2. B

A. wea th er /ˈweðə(r)/

B. th eater / ˈθɪətə(r)/

C. toge th er /təˈɡeðə(r)/

D. th ere /ðeə(r)/

Phần được gạch chân ở phương án B phát âm /θ/, các phương án còn lại phát âm /ð/.

3. D

A. souv e nir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/

B. stadi u m /ˈsteɪdiəm/

C. isl a nd /ˈaɪlənd/

D. c a mera /ˈkæmrə/

Phần được gạch chân ở phương án D phát âm /æ/, các phương án còn lại phát âm /ə/.

Pronunciation b

b. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.)

4.

A. sightseeing

B. stadium

C. souvenir

D. history

5.

A. parliament

B. vacation

C. holiday

D. restaurant

6.

A. famous

B. postcard

C. photo

D. relax

Lời giải chi tiết:

4 - C

5 - B

6 - D

4. C

A. sightseeing /ˈsaɪtsiːɪŋ/

B. stadium /ˈsteɪdiəm/

C. souvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/

D. history /ˈhɪstri/

Phương án C có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 1.

5. B

A. parliament /ˈpɑːləmənt/

B. vacation /veɪˈkeɪʃn/

C. holiday /ˈhɒlədeɪ/

D. restaurant /ˈrestrɒnt/

Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

6. D

A. famous /ˈfeɪməs/

B. postcard /ˈpəʊstkɑːd/

C. photo /ˈfəʊtəʊ/

D. relax /rɪˈlæks/

Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh 7 Unit 8 Lesson 3
Tiếng Anh 7 Unit 8 Review
Tiếng Anh 7 Unit 9 Lesson 1
Tiếng Anh 7 Unit 9 Lesson 2
Tiếng Anh 7 Unit 9 Lesson 3
Tiếng Anh 7 Unit 9 Review
Tiếng Anh 7 Unit 10 Lesson 1
Tiếng Anh 7 Unit 10 Lesson 2
Tiếng Anh 7 Unit 10 Lesson 3
Tiếng Anh 7 Unit 10 Review
Tiếng Anh 7 iLearn Smart World Unit 1 Từ vựng