Tiếng Anh lớp 3 Lesson 2 Unit 12 trang 116 Phonics Smart
1. Listen and repeat. 2. Listen and read. 3. Let’s say.4. Complete the sentences.5. Listen. Tick (√) and cross (X). 6. Let’s play: Mime it.
Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
fly : bay
climb : leo, trèo
run : chạy
swim : bơi
jump : nhảy, nhảy lên
Bài 2
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài nghe:
The bird can fly. (Con chim có thể bay.)
The cat can’t fly. It can climb. (Con mèo không thể bay. Nó có thể leo.)
Phương pháp giải:
Bài 3
3. Let’s say.
(Hãy nói.)
Phương pháp giải:
The ___ can ___. (___ có thể ___.)
The ___ can’t ___. (___ không thể ___.)
Lời giải chi tiết:
a. The fish can’t climb. X
(Con cá không thể leo trèo.)
b. The bee can fly. √
(Con ong có thể bay.)
c. The frog can jump. √
(Con ếch có thể nhảy.)
d. The bird can’t swim. X
(Con chim không thể bơi.)
Bài 4
4. Complete the sentences.
(Hoàn thành các câu.)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
a. The cat can climb . It can’t fly.
(Con mèo có thể leo. Nó không thể bay.)
b. The fish can swim. It can’t fly .
(Con cá có thể bơi. Nó không thể bay.)
c. The dog can jump . It can’t fly.
(Con chó có thể nhảy. Nó không thể bay.)
d. The bird can walk. It can’t swim .
(Con chim có thể đi. Nó không thể bơi.)
Bài 5
5. Listen. Tick (√) and cross (X).
(Nghe và đánh số.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
a. The fish can swim. The fish can’t run. (Con có có thể bơi. Con cá không thể chạy.)
b. The monkey can climb. The monkey can’t fly. (Con khỉ có thể trèo. Con khỉ không thể bay.)
c. The frog can jump. The frog can’t fly. (Con ếch có thể nhảy. Con ếch không thể bay.)
d. The bee can fly. The bee can’t swim. (Con ong có thể bay. Con ong không thể bơi.)
Lời giải chi tiết:
Bài 6
6. Let’s play: Mime it.
(Hãy chơi: Trò chơi Diễn kịch câm.)
Cách chơi: Một bạn sẽ dùng hành động (không được nói) để diễn tả một con vật, các bạn dưới lớp sẽ nhìn, đoán và nói.
Ví dụ:
Một bạn sẽ dùng hành động để diễn tả con chim đang bay, các bạn dưới lớp sẽ đoán: “It’s a bird. The bird can fly.”