Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Culture trang 61 iLearn Smart Start
A. 1. Listen and point. Repeat. 2. Play Heads up. What's missing? B. 1. Listen and practice. 2. Look and put a (√) or a (X). Practice. C. Read and circle the correct answers. D. 1. Look and listen. 2. Listen and write. 3. Practice with your friends. E. Read and circle True or False. F. Look at E. Write about your home. G. Talk about your home.
Bài A 1
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
1. bed: cái giường
2. closet: cái tủ quần áo
3. chair: cái ghế
4. desk: bàn học, bàn làm việc
5. TV: ti vi
Bài A 2
2. Play Heads up . What’s missing?
(Trò chơi Heads up. Chỗ còn thiếu là từ gì?)
Phương pháp giải:
Cách chơi : Cô sẽ dán thẻ có các hình bất kì (bed, closet, chair, TV, desk…) lên bảng, các bạn nhìn qua một lượt và ghi nhớ có những thẻ hình nào. Cô sẽ lấy đi bất kì một thẻ nào, các bạn dưới lớp úp mặt xuống bàn và không được nhìn lên bảng. Khi cô đã hoàn thành và hỏi thẻ hình nào bị thiếu thì các bạn mới ngẩng đầu lên, nhìn lên bảng và trả lời nhanh.
Bài B 1
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
I live on La Thành Street in Hanoi.
( Tôi sống ở đường La Thành, Hà Nội.)
My bedroom has a bed, a TV, and two chairs.
(Phòng ngủ của tôi có một cái giường, một cái ti vi, và hai cái ghế.)
Bài B 2
2. Look and put a (√) or a (X). Practice.
(Nhìn và đặt dấu (√) hoặc (X). Thực hành.)
Lời giải chi tiết:
1. I live on Nguyễn Văn Trỗi Street. √ (Tôi sống ở đường Nguyễn Văn Trỗi. √)
2. It has a bed, a closet, and a desk. √ (C ó một cái giường, một cái tủ quần áo, và một cái bàn học. √)
3. It has a chair, a mirror, and a TV. √ (Có một cái ghế, một cái gương, và một cái ti vi. √)
4. I live in Ho Chi Minh City. X (Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh. X)
Bài C
C. Read and circle the correct answers.
(Đọc và khoanh tròn câu trả lời đúng.)
Lời giải chi tiết:
My name is Brian. I live on a houseboat in England. It’s great. I can drive it on the canal. It has one bedroom, a living room, and a bathroom. I really love my home.
( Tên của tôi là Brian. Tôi sống trên một ngôi nhà thuyền ở Anh. Nó thật tuyệt. Tôi có thể lái nó trên con kênh. Nó có một phòng ngủ, một phòng khách, và một phòng tắm. Tôi thật sự yêu quý nhà của mình.)
1. His home is a houseboat .
(Nhà của anh ấy là một ngôi nhà thuyền.)
2. He is from England .
(Anh ấy đến từ Anh.)
3. He can drive his houseboat on the canal .
(Anh ấy có thể lái ngôi nhà thuyền của anh ấy trên con kênh.)
4. His home has a bedroom .
(Nhà của anh ấy có một phòng ngủ.)
Bài D 1
1. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
Alex: Where do you live, Mia? (Cậu sống ở đâu vậy Mia?)
Mia: I live on Red Street in London. (Tớ sống tại phố Red ở Luân Đôn.)
Alex: Cool. Who do you live with? (Tuyệt. Cậu sống cùng ai vậy?)
Mia: I live with my mother, father, and two brothers . (Tớ sống cùng mẹ tớ, bố tớ và 2 người anh nữa.)
Mia: What's your home like, Alex? (Nhà của cậu như thế nào, Alex?)
Alex: It's great. I love my bedroom. (Nó rất tuyệt. Tớ yêu căn phòng ngủ của tớ.)
Mia: What's it like? (Nó như thế nào?)
Alex: It's orange . It has a closet, a desk and a TV. (Nó màu cam. Nó có một chiếc tủ quần áo, một chiếc bàn và một chiếc tivi.)
Mia: Wow. That sounds nice. (Uầy. Nghe tuyệt đấy.)
Bài D 2
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
Lời giải chi tiết:
1. Red |
2. brothers |
3. orange |
4. desk |
Alex: Where do you live, Mia? (Cậu sống ở đâu vậy Mia?)
Mia: I live on (1) Red Street in London. (Tớ sống tại phố Red ở Luân Đôn.)
Alex: Cool. Who do you live with? (Tuyệt. Cậu sống cùng ai vậy?)
Mia: I live with my mother, father, and two (2) brothers . (Tớ sống cùng mẹ tớ, bố tớ và 2 người anh nữa.)
Mia: What's your home like, Alex? (Nhà của cậu như thế nào, Alex?)
Alex: It's great. I love my bedroom. (Nó rất tuyệt. Tớ yêu căn phòng ngủ của tớ.)
Mia: What's it like? (Nó như thế nào?)
Alex: It's (3) orange . It has a closet, a (4) desk and a TV. (Nó màu cam. Nó có một chiếc tủ quần áo, một chiếc bàn và một chiếc tivi.)
Mia: Wow. That sounds nice. (Uầy. Nghe hay đấy.)
Bài D 3
3. Practice with your friends.
(Thực hành với bạn của bạn.)
Bài E
E. Read and circle True or False.
(Đọc và khoanh tròn True (Đúng) hay False ( Sai).)
Lời giải chi tiết:
I live on Hoàng Văn Thụ Street in Đà Lạt. I live with my mother and father. My house has eight rooms. I love my bedroom. It is pink. It has a bed, a desk, and a closet.
( Tôi sống ở đường Hoàng Văn Thụ, Đà Lạt. Tôi sống với mẹ và bố của tôi. Nhà của tôi có 8 phòng. Tôi yêu quý phòng ngủ của mình. Nó màu hồng. Nó có một cái giường, một cái bàn học, và một tủ quần áo.)
1. I live in Đà Lạt. True (Tôi sống ở Đà Lạt. Đúng )
2. I live with my brother and sister. False ( Tôi sống với anh và chị của tôi. Sai )
3. My bedroom is red. False ( Phòng ngủ của tôi màu đỏ. Sai )
4. I have a desk in my bedroom. True ( Tôi có một cái bàn học ở trong phòng ngủ của tôi. Đúng )
Bài F
F. Look at E. Write about your home.
(Nhìn vào phần E. Viết về nhà của bạn.)
Lời giải chi tiết:
I live on Le Hong Phong street in Vung Tàu city. I live with my mother and father. My house has five rooms.
I love my bedroom. It is yellow. It has a bed, a desk, and a closet.
(Tôi sống ở đường Lê Hồng Phong, thành phố Vũng Tàu. Tôi sống với bố và mẹ của tôi. Nhà của tôi có 5 phòng.
Tôi yêu quý phòng ngủ của mình. Nó màu vàng. Nó có một cái giường, một bàn học, và một cái tủ quần áo.)
Bài G
G. Talk about your home.
(Kể về nhà của bạn.)
Lời giải chi tiết:
I live on Le Hong Phong street in Vung Tau city. I live with my mother and father. My house has five rooms.
I love my bedroom. It is yellow. It has a bed, a desk, and a closet.
(Tôi sống ở đường Lê Hồng Phong, thành phố Vũng Tàu. Tôi sống với bố và mẹ của tôi. Nhà của tôi có 5 phòng.
Tôi yêu quý phòng ngủ của mình. Nó màu vàng. Nó có một cái giường, một bàn học, và một cái tủ quần áo.)