Tiếng Anh lớp 4 Review 5 trang 94, 95 Phonics Smart
Find phrases of daily activities. Circle. Read and circle the correct answers. Let’s play: Talk about what you do every day. Read and match. Read and complete. (1, 2 or 3 word). Write about your weekends (20 – 35 words).
Bài 1
1. Find phrases of daily activities. Circle.
(Tìm các cụm từ chỉ hoạt động hàng ngày. Khoanh tròn.)
Lời giải chi tiết:
a.
Get dressed (mặc quần áo)
Go to school (đi học)
Have breakfast (ăn sáng)
Go home (về nhà)
Get up (thức dậy)
b.
Have dinner (ăn tối)
Watch television (xem tv)
Have a shower (tắm)
Go to bed (đi ngủ)
Bài 2
2. Read and circle the correct answers.
(Đọc và khoanh tròn câu trả lời đúng.)
Lời giải chi tiết:
a. play |
b. have dinner |
c. have a shower |
d. films |
e. play |
f. does housework |
a. My brother plays sport after school. (Anh trai tôi thường chơi thể thao sau giờ học.)
b. We usually have dinner at half past six. (Chúng tôi thường ăn tối vào 6 rưỡi.)
c. It’s seven o’clock now. It’s time to have a shower. (7 giờ rồi. Đến lúc đi tắm rồi.)
d. My brother and I enjoy watching films at weekends. (Anh trai và tôi thường xem phim mỗi cuối tuần.)
e. My father usually plays chess with my grandfather on Saturdays. (Bố tôi thường chơi cờ với ông vào mỗi thứ 7.)
f. Lucy usually does housework at weekends. (Lucy thường làm việc nhà vào cuối tuần.)
Bài 3
3. Let’s play: Talk about what you do every day.
(Cùng chơi: Nói về những việc bạn làm hàng ngày.)
Lời giải chi tiết:
I often wake up at half past six on weekdays. At weekends, I wake up at half past seven.
(Tôi thường thức dậy lúc 6 rưỡi vào các ngày trong tuần. Vào cuối tuần, tôi thức dậy lúc 7 rưỡi.)
Bài 4
4. Listen and match.
(Nghe và nối.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
a.
Tell me about your weekend, Lucy.
At weekends, I don’t get up early. I usually get up at eight o’clock.
Do you draw picture in the park on Sunday mornings?
No, I don’t. I usually read comics after breakfast.
That’s fun.
b.
How about your sister? What does she do on Sunday mornings?
My sister likes drawing. She usually draws pictures in the garden.
I see. Her pictures are very nice.
You’re right. I like her pictures very much.
c.
What does your father do on the weekends?
My father really likes the weekends. He usually cleans the house and washes his car.
Does he wash his car on Sunday morning?
No, he doesn’t. He watches Television before lunch then he cooks lunch with my mother.
Wow, he’s really a good man.
d.
How about your mother? What does she do on weekends?
She usually goes shopping in the morning. Next she makes a big lunch for my family.
You’re so happy!
Sure. My parents like cooking very much.
e.
What does your grandfather do on Sunday mornings?
He usually go fishing with his friends.
Really?
Right. He catches some fishes, and we have fish for lunch or dinner.
That’s great.
f.
How about your grandmother? What does she do?
She waters her flowers in the in the garden.
That’s cool.
Tạm dịch:
a.Kể cho tớ về cuối tuần của bạn đi, Lucy.
Vào cuối tuần, tớ không dậy sớm. Tớ thường dậy lúc tám giờ.
Bạn có vẽ tranh trong công viên vào sáng Chủ nhật không?
Không. Tớ thường đọc truyện tranh sau bữa sáng.
Thú vị thật.
a.
Còn chị gái bạn thì sao? Cô ấy làm gì vào sáng chủ nhật?
Chị tôi thích vẽ tranh. Cô ấy thường vẽ tranh trong vườn.
Thì ra là vậy. Tranh chị ấy vẽ rất đẹp.
Bạn nói đúng. Tớ rất thích những bức vẽ của cô ấy.
c.
Bố bạn thường làm gì vào cuối tuần?
Bố mình rất thích cuối tuần. Ông ấy thường dọn dẹp nhà cửa và rửa xe.
Ông ấy có rửa xe vào sáng chủ nhật không?
Không. Ông ấy xem ti vi trước bữa trưa rồi nấu bữa trưa với mẹ tôi.
Wow, ông ấy thực sự là một người tốt.
d.
Còn mẹ bạn thì sao? Bà ấy làm gì vào cuối tuần?
Bà ấy thường đi mua sắm vào buổi sáng. Sau đó mẹ tôi làm một bữa trưa thịnh soạn cho gia đình tôi.
Bạn hạnh phúc quá!
Tất nhiên rồi. Ba mẹ tớ rất thích nấu ăn.
f.
Ông của bạn làm gì vào sáng chủ nhật?
Ông ấy thường đi câu cá với bạn bè.
Thật à?
Đúng rồi. Ông ấy bắt được cá, và gia đình tớ có cá cho bữa trưa hoặc bữa tối.
Hay lắm.
f.
Còn bà cậu thì sao? Bà làm gì?
Bà tưới hoa trong vườn.
Tuyệt thật.
Lời giải chi tiết:
Bài 5
5. Read and complete. (1, 2 or 3 word).
(Đọc và hoàn thành đoạn văn.)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Tôi là alice. Tôi và bạn bè thường chơi ở sân chơi sau giờ học. Nick thích trượt patin. Paul và Tom đi trượt ván. Họ không thích chơi đá bóng. Helen và Hà Linh chơi cầu lông. Sue và tôi vẽ tranh. Sue không thích vẽ tranh động vật. Cô ấy thích vẽ tranh về con người. Tôi thích vẽ hoa và động vật. Chúng tôi đều rất vui vẻ.
Lời giải chi tiết:
a. the playground |
b. Nick |
c. doesn't like |
d. drawing animals |
d. f owers and animals |
a. Alice and her friends play in the playground after school.
(Alice và bạn bè chơi ở sân chơi sau giờ học.)
b. Nick likes roller skating.
(Nick thích trượt pa tin.)
c. Paul and Tom doesn't like playing football.
(Paul và Tom không thích chơi bóng đá.)
d. Sue doesn't like drawing animals .
(Sue không thích vẽ động vật.)
e. Alice enjoy drawing flowers and animals .
(Alice thích vẽ hoa và động vật.)
Bài 6
6. Write about your weekends. (20 – 35 words)
(Viết về cuối tuần của bạn. Khoảng 20 – 35 từ.)
Phương pháp giải:
Gợi ý:
- Bạn thức dậy lúc mấy giờ?
- Bạn thường làm gì?
- Bạn ở cùng ai?
- Hoạt động yêu thích của bạn là gì?
Lời giải chi tiết:
At weekends, I usually get up at eight because I don't have to go to school. I often have breakfast at home and then I do gardening with my father. I help my mom cook dinner at the evening. Then my family watch a movie together. That is my favourite activity.
Tạm dịch:
Vào cuối tuần, tôi thường thức dậy lúc 8 giờ bởi vì tôi không phải đến trường. Tôi thường ăn sáng ở nhà, sau đó tôi làm vườn cùng bô s. Tôi giúp mẹ nấu bữa tối vào buổi tối. Sau đó gia đình tôi cùng nhau xem một bộ phim. Đó chính là hoạt động tôi yêu thích.