Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 lesson 1 trang 6, 7 Phonics Smart
Listen and read. Act out. Ask and answer. Work in groups of three. Introduce your friends. Let’s sing. Listen and write. Introduce yourself.
Bài 1
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Lời giải chi tiết:
Bài nghe:
Good morning! This is your new friend.
Hello! Nice to meet you. Tell us your name, please.
Hi! Nice to meet you, too. My name’s Charlie.
Spell your name, please.
That’s C-H-A-R-L-I-E.
Tạm dịch:
Chào buổi sáng! Đây là bạn mới của các em.
Xin chào! Rất vui được gặp bạn. Nói tên của bạn cho bọn tớ đi.
Chào! Tớ cũng rất vui khi được gặp các ban. Tên của tớ là Charlie.
Đánh vần tên của bạn đi.
Đó là C-H-A-R-L-I-E.
Bài 2
2. Act out. Ask and answer.
(Hành động. Hỏi và trả lời.)
Lời giải chi tiết:
1. This is my friend, Alice.
I’m Paul. Nice to meet you. Spell your name, please.
That’s A-L-I-C-E. Nice to meet you, too.
2.This is my friend, Sam.
I’m Pat. Nice to meet you. Spell your name, please.
That’s S-A-M. Nice to meet you, too.
3. This is my friend, Matt.
I’m Jill. Nice to meet you. Spell your name, please.
That’s M-A-T-T. Nice to meet you, too.
Tạm dịch:
1. Đây là bạn của tớ, Alice.
Tớ là Paul. Rất vui được gặp bạn. Hãy đánh vần tên của bạn đi.
Đó là A-L-I-C-E. Tớ cũng rất vui vì được gặp bạn.
2. Đây là bạn của tớ, Sam.
Tớ là Pat. Rất vui được gặp bạn. Hãy đánh vần tên của bạn đi.
Đó là S-A-M. Tớ cũng rất vui vì được gặp bạn.
3. Đây là bạn của tớ, Matt.
Tớ là Jill. Rất vui được gặp bạn. Hãy đánh vần tên của bạn đi.
Đó là M-A-T-T. Tớ cũng rất vui vì được gặp bạn.
Bài 3
3. Work in groups of three. Introduce your friends.
(Làm việc theo nhóm ba người. Giới thiệu những người bạn của bạn.)
Bài 4
4. Let’s sing.
(Hãy hát nào.)
Lời giải chi tiết:
Bài nghe:
Hi, Lucy. This is my new friend, Sally.
Hi, Sally. How do you spell your name?
That’s S-A-double L-Y.
Nice to meet you, Sally.
Nice to meet you, too.
Hi, Lucy. This is my new uniform.
Hi, Tommy. You are smart and handsome.
Look, Tommy. This is our new uniform.
You are nice and pretty.
Thank you very much.
Tạm dịch:
Chào, Lucy. Đây là bạn mới của tớ, Sally.
Chào, Sally. Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?
Đó là S-A- hai chữ L-Y.
Rất vui được gặp bạn, Sally.
Tớ cũng rất vui khi được gặp bạn.
Chào, Lucy. Đây là đồng phục mới của tớ.
Chào, Tommy. Bạn trông thật thông minh và đẹp trai.
Nhìn kìa, Tommy. Đó là đồng phục mới của chúng ta.
Bạn thật tuyệt và xinh đẹp.
Cảm ơn bạn rất nhiều.
Bài 5
5. Listen and write.
(Nghe và viết.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
a.
Hello. I’m Helen.
Sorry, how do you spell your name?
That’s H-E-L-E-N.
How old are you?
I’m 9 years old.
b.
Hello, what’s your name?
My name’s Nick.
Tell me your school’s name, please.
It’s Happy. H-A-P-P-Y.
c.
Hi. I’m Charlie. That’s C-H-A-R-L-I-E. I’m 9 years old. And you?
I’m 9 years old, too. Tell me your favorite sport please.
My favorite sport is badminton.
d.
Hi, I’m Rita. What’s your name?
Hi! Rita. My name’s Matt.
How do you spell your name?
That’s M-A-double T and I’m 9 years old.
What do you like doing in your free time?
I like swimming.
Tạm dịch:
a.
Xin chào. Tớ là Hellen.
Xin lỗi, tên của bạn đánh vần như thế nào?
Đó là H-E-L-E-N.
Bạn bao nhiêu tuổi.
Tớ 9 tuổi.
b.
Xin chào, tên của bạn là gì?
Tên của tớ là Nick.
Nói cho tớ tên trường học của bạn đi.
Đó là Happy. H-A-P-P-Y.
c.
Chào. Tớ là Charlie. Là C-H-A-R-L-I-E. Tớ 9 tuổi. Còn bạn?
Tớ cũng 9 tuổi. Kể cho tớ môn thể thao yêu thích của bạn đi.
Môn thể thao yêu thích của tớ là cầu lông.
d.
Chào, tớ là Rita. Tên của bạn là gì?
Chào Rita. Tên tớ là Matt.
Bạn đánh vần tên của bạn như nào?
Đó là M-A-hai chữ T và tớ 9 tuổi.
Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh.
Tớ thích bơi.
Lời giải chi tiết:
1. 9 |
2. happy |
3. badminton |
4. Matt |
Bài 6
6. Introduce yourself.
(Giới thiệu bản thân bạn.)
Lời giải chi tiết:
Hello. I'm Sally. That's S-A-double L-Y. I'm 9 years old. I like singing. Nice to meet you.
(Xin chào. Tớ là Sally. Là S-A-hai chữ L-Y. Tớ 9 tuổi. Tớ thích hát. Rất vui được gặp bạn.)