Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 lesson 3 trang 10, 11 Phonics Smart — Không quảng cáo

Tiếng Anh lớp 4, Giải tiếng Anh lớp 4 Phonics Smart Unit 1: Back to school


Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 lesson 3 trang 10, 11 Phonics Smart

Listen and repeat. Read and tick (X) or cross (V). Let’s play: Find and say. Listen and read. Listen and match. Complete. Ask and answer about the age of your family members.

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Lời giải chi tiết:

Bài nghe:

Let’s say the numbers from 30 to 100

Thirty.

Forty.

Fifty.

Sixty.

Seventy.

Eighty.

Ninety.

One hundred.

Tạm dịch:

Hãy nói các số từ 30 đến 100.

Ba mươi.

Bốn mươi.

Năm mươi.

Sáu mươi.

Bảy mươi.

Tám mươi.

Chín mươi.

Một trăm.

Bài 2

2. Tick (V ) and cross (V ).

(Điền V hoặc X.)

Phương pháp giải:

Thirty. (Ba mươi.)

Sixty-three. (Sáu mươi ba.)

Ninety-nine. (Chín mươi chín.)

Fifty. (Bốn mươi.)

Eighty-six. ( T ám mươi sáu.)

Seventy. (Bảy mươi.)

Lời giải chi tiết:

Bài 3

3. Let’s play: Find and say.

(Cùng chơi trò chơi Find and say.)

Phương pháp giải:

Cách chơi: Một bạn cầm tờ giấy có in một con số và đọc con số đó lên với mẫu câu “It’s number…”, bạn còn lại trả lời xem con số đó có màu gì với mẫu câu “It’s + màu sắc.”

Bài 4

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Lời giải chi tiết:

Bài nghe:

Tim: This is my grandfather.

Helen: How old is he?

Tim: He’s 70 years old.

Helen: How old is your grandmother?

Tim: She’s 69 years old.

Tạm dịch:

Tim: Đây là ông tớ.

Helen: Ông ấy bao nhiêu tuổi rồi?

Tim: Ông tớ 70 tuổi.

Helen: Bà của bạn bao nhiêu tuổi rồi.

Tim: Bà tớ 69 tuổi.

Bài 5

5. Listen and match.

(Nghe và nối.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

a. This is my grandfather. He’s 80 years old.

b. How old is your father?

He’s 51 years old.

c. How old is your mother?

She’s 42 years old.

d. This is my grandfather.

How old is he?

He’s 73 years old.

e. This is my grandmother. She’s 68 years old.

Tạm dịch:

a. Đây là ông tớ. Ông tớ 80 tuổi.

b. Bố bạn bao nhiêu tuổi?

Bố tớ 51 tuổi.

c. Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?

Mẹ tớ 42 tuổi.

d. Đây là ông tớ.

Ông bạn bao nhiêu tuổi.

Ông tớ 73 tuổi.

e. Đây là bà tớ. bà tớ 68 tuổi.

Lời giải chi tiết:

a. 80

b. 51

c. 42

d. 73

e. 68

Bài 6

6. Complete. Ask and answer about the age of your family members.

(Hoàn thành. Hỏi và trả lời về tuổi của các thành viên trong gia đình bạn.)

Phương pháp giải:

Sử dụng mẫu câu “How old is your + N?” để hỏi.

Lời giải chi tiết:

a. How old is your grandmother? (Bà của bạn bao nhiêu tuổi?)

My grandmother is seventy-three years old. (Bà tớ 73 tuổi.)

b. How old is your grandfather? (Ông của bạn bao nhiêu tuổi?)

My grandfather is eighty-one years old. (Ông tớ 81 tuổi.)

c. How old is your mother? (Mẹ của bạn bao nhiêu tuổi?)

My mother is forty-two years old. (Mẹ tớ 42 tuổi.)

d. How old is your grand father? (Bố của bạn bao nhiêu tuổi?)

My father is fifty years old. (Bố tớ 50 tuổi.)

e. How old is your sister? (Chị của bạn bao nhiêu tuổi?)

My sister is twenty years old. (Chị tớ 20 tuổi.)


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh lớp 4 Review 7 trang 130, 131 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Learn more trang 13 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Phonics trang 12 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 lesson 1 trang 6, 7 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 lesson 2 trang 8, 9 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 lesson 3 trang 10, 11 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Learn more trang 21 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Phonics trang 20 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 lesson 1 trang 14, 15 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 lesson 2 trang 16, 17 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 lesson 3 trang 18, 19 Phonics Smart