Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 lesson 3 trang 126, 127 Phonics Smart
Listen and repeat. Guess the places people want to go to. Look at 1. Read and correct. Listen and read. Listen and number. Draw lines. Ask and answer.
Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Party (n): bữa tiệc
Pet shop (n): cửa hàng thú cưng
Factory (n): nhà máy
Market (n): chợ
Train station (n): nhà ga
Field (n): cánh đồng
My house is near many places.
(Nhà tôi ở gần nhiều địa điểm.)
Bài 2
2. Guess the places people want to go to.
(Đoán điểm đến mà mọi người muốn tới.)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Tớ muốn mua một ít cà chua.
Bạn muốn đến chợ. Đúng không?
Đúng vậy.
Lời giải chi tiết:
I want to buy some food for my cat. (Tớ muốn mua chút đồ ăn cho mèo của tớ.)
You want to go to the pet shop? (Cậu muốn đến cửa hàng thú cưng phải không?)
Right. (Đúng vậy.)
Bài 3
3. Look at 1. Read and correct.
(Nhìn câu 1. Đọc và sửa)
Lời giải chi tiết:
a. The petshop is opposite the field .
field => market
The petshop is opposite the market.
(Cửa hàng thú cưng đối diện chợ.)
b. There is a waterfall next to the house.
waterfall => party/pet shop
There is a party/pet shop next to the house.
(Có một bữa tiệc/cửa hàng thú cưng cạnh ngôi nhà.)
c. There is a boy at the market .
market => pet shop
There is a boy at the pet shop.
(Có một cậu bé ở cửa hàng thú cưng.)
d. Three people are outside the train station.
Three => two
Two people are outside the train station.
(Có 2 người đang ở ga tàu.)
e. The factory is behind the field .
field => market
The factory is behind the market.
(Nhà máy ở sau chợ.)
f. There is a train at the bus stop .
bus stop => train station
There is a train at the train station.
(Có một đoàn tàu hỏa ở ga tàu.)
Bài 4
4. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Where’s your m u m?
She is in the factory.
Was she in the factory yesterday?
No, she wasn't. She was at a party.
Were you at the party, too?
Yes, I was. It was great.
Tạm dịch:
Mẹ bạn đâu rồi?
Bà ấy đang ở nhà máy.
Hôm qua bà ấy có ở nhà máy không?
Không. Bà ấy đã dự tiệc.
Bạn cũng ở bữa tiệc à?
Đúng vậy. Bữa tiệc rất tuyệt.
Bài 5
5. Listen and number.
(Nghe và điền số.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
a.
Look at my new cat.
Wow, he's cute. Where you at the pet shop yesterday?
Yes. I was there with my mom. There were a lot of pets there.
b.
I was in the museum last Sunday.
Were you there with your parents?
No, my parents were at the restaurant.
c. Where was your sister last weekend? She wasn’t in the museum.
It was rainy last weekend. She was at home.
d.
Is that Anna?
Who?
The girl in the blue skirt.
No, that’s Emma. Anna isn’t here today. She was in this restaurant yesterday.
e.
I went to visit my grandparents. Are they at home?
Yes, they are.
Oh. They are not in the field.
No, they’re in the field this morning. Now they’re taking a rest.
Tạm dịch:
a.
Nhìn con mèo mới của tớ này.
Wow, nó thật dễ thương. Hôm qua bạn ở đâu tại cửa hàng thú cưng?
Ừ. Tớ đã ở đó với mẹ mình. Có rất nhiều thú cưng ở đó.
b.
Chủ nhật tuần trước tớ đã ở viện bảo tàng.
Bạn có ở đó với bố mẹ không?
Không, bố mẹ tớ đã ở nhà hàng.
c.
Cuối tuần trước em gái bạn ở đâu? Cô ấy không ở trong viện bảo tàng.
Cuối tuần trước trời mưa. Cô ấy ở nhà.
d.
Đó là Anna phải không?
Ai cơ?
Cô gái mặc váy xanh ấy.
Không, đó là Emma. Hôm nay Anna không có ở đây. Hôm qua cô ấy đã ở trong nhà hàng này.
e.
Cháu đã đi thăm ông bà. Họ có ở nhà không?
Họ có đấy.
Ôi, họ không có trên chiến trường.
Không, họ đã ở ngoài đồng sáng nay. Bây giờ họ đang nghỉ ngơi.
Bài 6
6. Draw lines. Ask and answer.
(Nối. Hỏi và trả lời.)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Ben đã ở bãi biển đúng không? Không phải. Bạn ấy có ở ga tàu không? Đúng vậy .
Lời giải chi tiết:
Was Mark at the party? (Mark đã ở bữa tiệc đúng không?)
No, he wasn't. (Không phải.)
Was he at the market? (Vậy cậu ấy ở chợ phải không?)
Yes, he was. (Đúng vậy.)