Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 lesson 2 trang 70, 71 Phonics Smart — Không quảng cáo

Tiếng Anh lớp 4, Giải tiếng Anh lớp 4 Phonics Smart Unit 8: The time


Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 lesson 2 trang 70, 71 Phonics Smart

Listen and repeat. Help Rita check the answers. Read and circle. Listen and read. Listen and write. Talk about your family member’s birth month.

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

January (n): Tháng một

February (n): Tháng hai

March (n): Tháng ba

April (n): Tháng tư

May (n): Tháng năm

June (n): Tháng sáu

July (n): Tháng bảy

August (n): Tháng tám

September (n): Tháng chín

October (n): Tháng mười

November (n): Tháng mười một

December (n): Tháng mười hai

Bài 2

2. Help Rita check the answers.

(Giúp Rita kiểm tra các câu trả lời.)

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

a. Tháng hai – tháng ba – tháng tư.

b. Tháng bảy – tháng một – tháng chin.

c. Tháng mười – tháng mười một – tháng mười hai.

d. Tháng năm – tháng sáu – tháng tám.

e. Tháng ba – tháng tư – tháng năm.

f. Tháng tám – tháng chín – tháng bảy.

Lời giải chi tiết:

Bài 3

3. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

Lời giải chi tiết:

1. January

2. May

3. September

4. June

5. November

6. March

a. This month is the beginning of a year. The month is January .

(Tháng này là tháng bắt đầu của năm. Tháng này là tháng một.)

b. This is between April and June. The month is May .

(Tháng này ở giữa tháng tư và tháng sáu. Tháng này là tháng năm.)

c. Children go back to school this month. The month is September .

(Trẻ con quay trở lại trường học vào tháng này. Tháng này này tháng chín.)

d. Children in Việt Nam don’t go to school from this month, then they have their holiday for 2 months. The month is June .

(Trẻ con ở Việt Nam không đến trường học từ tháng này, nên chúng sẽ có kì nghỉ hè 2 tháng. Đây là tháng sáu.)

e. Children in Việt Nam make cards, give flowers and write poems for their teachers this month. The month is November .

(Trẻ con ở Việt Nam làm thiệp, tặng hoa và viết thơ cho giáo viên của chúng ở tháng ày. Đó là tháng mười một.)

f. We give our grandmothers, mothers and sisters flowers this month. The month is March .

(Chúng ta tặng bà, mẹ và các chị em gái hoa vào tháng này. Tháng này là tháng ba.)

Bài 4

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Bài nghe:

Rita’s birthday is in May. Whose birthday is in June?

It’s Charlie’s.

Oh, really? My father’s birthday is in June. Too.

Wow. Let’s make cakes for their birthdays.

Tạm dịch:

Sinh nhật của Rita vào tháng năm. Sinh nhật của ai vào tháng sáu nhỉ?

Đó là sinh nhật của Charlie.

Ồ, thật à. Sinh nhật của bố tớ cũng vào tháng sáu.

Wow. Hãy cùng làm bánh cho sinh nhật của họ nào.

Bài 5

5. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

a. His birthday is in March.

Lucy’s birthday is in March. Let’s find a new book for her.

Ok. Lucy likes reading books.

b. Your mother’s birthday is this month, Rita. What do we do for her?

This month, August. No dad, her birthday is in September.

Really, sorry. Let’s think about the party for your mother.

OK, dad.

c. There is a party for our family members’ birthday this month.

Who’s birthdays, Jack?

Our grandmother’s birthday and our father’s birthday.

Are you sure?

Ah, I say wrong.

Our grandfather’s birthday and our father’s birthday. Their birthday all in August.

d. What a nice dress, Mary.

Thanks. I’m going to Matt’s birthday party.

Who is he?

That is my new friend. The boy with the glasses.

Ah, Mark. His birthday is in January.

No, it’s Matt. M-A-double T.

Ah, OK. See you soon. Have fun.

e. Whose birthday is in February.

It’s Alex.

No, Alex’s birthday is in April.

Ah, Grace’s birthday is in February.

Right, Grace like February. There are a lot of flowers in February.

f. My birthday is in July. How about you, Paul?

My birthday is in October.

Oh, October is nice. We can do a lot of things in October.

That’s right.

Tạm dịch:

a. Sinh nhật của anh ấy vào tháng ba.

Sinh nhật của Lucy vào tháng ba. Hãy tìm một cuốn sách mới cho anh ấy.

Được rồi. Lucy thích đọc sách.

b. Sinh nhật của mẹ con là tháng này, Rita. Chúng ta nên làm gì cho mẹ con?

Tháng này, tháng tám. Không, sinh nhật mẹ vào tháng chin thưa bố.

Thật à, xin lỗi con. Hãy nghĩ về bữa tiệc cho mẹ của con.

Vâng.

c. Có một bữa tiệc sinh nhật của những thành viên trong gia đình của chúng ta vào tháng này.

Sinh nhật của ai thế Jack?

Sinh nhật của bà và của bố chúng ta.

Bạn chắc chứ?

Oh, tôi nói sai.

Sinh nhật của ông và của bố chúng ta. Sinh nhật của cả hai người đều là tháng tám.

d. Chiếc váy đẹp đó Mary.

Cảm ơn. Tớ đang đến sinh nhật của Matt.

Đó là ai thế?

Đó là bạn mới của tớ, Cậu bé với chiếc kính.

À Mark, sinh nhật của cậu ấy vào tháng một.

Không, là Matt. M-A-hai chữ T.

À, được rồi. Hẹn gặp cậu sau. Vui vẻ nhé.

e. Sinh nhật của ai vào tháng hai nhỉ?

Đó là Alex.

Không, sinh nhật của Alex vào tháng tư.

À, sinh nhật của Grace vào tháng hai.

Phải, Grace thích tháng hai. Có rất nhiều loại hoa vào tháng hai.

f. Sinh nhật của tớ vào tháng bảy. Còn cậu thì sao Paul?

Sinh nhật của tớ vào tháng mười.

Ồ, tháng mười thật tuyệt. Chúng ta có thể làm rất nhiều thứ vào tháng mười.

Đúng vậy.

Lời giải chi tiết:

a. March

b. September

c. grandfather

d. Matt

e. February

f. October

Bài 6

6. Talk about your family member’s birth month.

(Hãy nói về tháng sinh nhật của những thành viên trong gia đình của bạn.)

Phương pháp giải:

Cấu trúc nói về thời gian của sinh nhật ai đó:

My ______'s birthday is in + tháng.

(Sinh nhật của ______ vào tháng _______.)

Lời giải chi tiết:

My mom’s birthday is in August. (Sinh nhật của mẹ tôi vào tháng tám.)

My dad’s birthday is in February. (Sinh nhật của bố tôi vào tháng hai.)

My brother’s birthday is in July. (Sinh nhật của anh tôi vào tháng bảy.)

My sister’s birthday is in April. (Sinh nhật của chị tôi vào tháng tư.)

My birthday is in October. (Sinh nhật của tôi vào tháng mười.)


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 lesson 2 trang 62, 63 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 lesson 3 trang 64, 65 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Phonics trang 74 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 learn more trang 75 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 lesson 1 trang 68, 69 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 lesson 2 trang 70, 71 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 lesson 3 trang 72, 73 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Learn more trang 85 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 lesson 1 trang 78, 79 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 lesson 2 trang 80, 81 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 lesson 3 trang 82, 83 Phonics Smart