Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 lesson 3 trang 72, 73 Phonics Smart — Không quảng cáo

Tiếng Anh lớp 4, Giải tiếng Anh lớp 4 Phonics Smart Unit 8: The time


Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 lesson 3 trang 72, 73 Phonics Smart

Listen and repeat. Let’s play: Help the monket get home. Listen and read. Listen and tick. Ask and answer. Complete the table.

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Eleventh (n): Thứ mười một

Twelfth (n): Thứ mười hai

Thirteenth (n): Thứ mười ba

Fourteenth (n): Thứ mười bốn

Fifteenth (n): Thứ mười năm

Sixteenth (n): Thứ mười sáu

Seventeenth (n): Thứ mười bảy

Eighteenth (n): Thứ mười tám

Nineteenth (n): Thứ mười chín

Twentieth (n): Thứ hai mươi

Twenty-first (n): Thứ hai mốt

Twenty- second (n): Thứ hai hai

Twenty- third (n): Thứ hai ba

Twenty- fourth (n): Thứ hai tư

Twenty- fifth (n): Thứ hai năm

Twenty- sixth (n): Thứ hai sáu

Twenty- seventh (n): Thứ hai bảy

Twenty- eighth (n): Thứ hai tám

Twenty- ninth (n): Thứ hai chin

Thirtieth (n): Thứ ba mươi

Thirtieth-first (n): Thứ ba mốt

Bài 2

2. Let’s play: Help the monket get home.

(Vẽ đường kẻ.)

Phương pháp giải:

Cách chơi: Các bạn giúp chú khỉ tiến lên từng bậc thang bằng cách đọc tên các số theo thứ tự trong hình để giúp chú khỉ trèo lên đến ngôi nhà của mình ở trên cây.

Bài 3

3. Read and complete. Listen and check.

(Đọc và hoàn thành. Nghe và kiểm tra.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

a. The opening ceremony of my school is on the fifth of September.

b. December is the twelfth month of the year.

c. Vietnamese Teachers’ Day is on the twentieth of November.

d. Christmas Day is on the twenty-fifth of December.

Tạm dịch:

a. L ễ khai giảng của trường tớ vào ngày 5 của tháng chin.

b. Tháng mười hai là tháng thứ mười hai của năm.

c. Ngày giáo viên Việt Nam là ngày hai mươi của tháng mười một.

d. Giáng sinh là vào ngày thứ hai năm của tháng mười hai.

Lời giải chi tiết:

a. The opening ceremony of my school is on the fifth of September.

(Ngày khai giảng của trường tôi là vào ngày 5 tháng chín.)

b. December is the twelfth month of the year.

(Tháng mười hai là tháng thứ 12 trong năm.)

c. Vietnamese Teachers’ Day is on the twentieth of November.

(Ngày Nhà giáo Việt Nam là vào ngày 20 tháng 11.)

d. Christmas Day is on the twenty-fifth of December.

(Ngày Giáng Sinh vào là vào ngày 25 tháng 12.)

Bài 4

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Bài nghe:

What’s the date today?

It’s the twelfth of May. It’s my birthday today.

Oh! Happy birthday!

When’s your birthday?

It’s on the fifteenth of October.

Tạm dịch:

Hôm nay là ngày mấy nhỉ?

Hôm nay là ngày năm tháng năm. Hôm nay là sinh nhật của tớ.

Ồ! Chúc mừng sinh nhật!

Khi nào là sinh nhật cậu?

Sinh nhật tớ vào ngày mười năm của tháng mười.

Bài 5

5. Listen and tick .

(Nghe và điền.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

a. Whose birthday is in March?

Grace’s birthday is in February. Whose birthday is in March?

It’s Lucy. What about Rita’s birthday?

Ah, her birthday is in May.

b. What’s the date today?

It’s Monday today.

What’s the date today?

The twenty-first of June.

No, it is the twenty-second of June.

Thanks.

c. When’s Alice's birthday?

Hi Alice. You look happy today.

Yes, it’s my birthday today. It’s twenty-eighth of September.

Happy birthday.

Thank you. When’s your birthday, Tom?

It’s twenty-eight of December.

d. When’s Tim’s birthday/

It’s Friday today.

What’s the date today, Tim?

It's the thirtieth of July.

Oh! Your birthday is on Sunday? The fifteenth of July?

That’s right. Would you like to come to my birthday party?

Sure.

Tạm dịch:

a. Sinh nhật của ai vào tháng ba?

Sinh nhật của Grace vào tháng hai. Sinh nhật của ai vào tháng ba?

Đó là Lucy. Còn sinh nhật của Rita thì sao?

Ah, sinh nhật của cô ấy vào tháng năm.

b. Hôm nay là ngày mấy?

Hôm nay là thứ hai.

Hôm nay là ngày mấy?

Ngày hai mốt của tháng sáu.

Không, hôm nay là ngày hai hai của tháng sáu.

Cảm ơn.

c. Khi nào là sinh nhật của Alice?

Chào Alice. Hôm nay bạn trông thật hạnh phúc.

Đúng, hôm nay là sinh nhật của tớ. Là ngày hai tám của tháng chín.

Chúc mừng sinh nhật.

Cảm ơn bạn. Khi nào là sinh nhật của bạn, Tom?

Là hai tám tháng mười hai.

d. Khi nào là sinh nhật của Tim?

Hôm nay là thứ sáu.

Là ngày ba mươi của tháng bảy.

Ồ! Sinh nhật của bạn vào chủ nhật. Ngày mười năm tháng bảy.

Đúng rồi. Bạn có muốn đến bữa tiệc sinh nhật của tớ không?

Tất nhiên rồi.

Lời giải chi tiết:

Bài 6

6. Ask and answer. Complete the table.

(Hỏi và trả lời. Hoàn thành bảng.)

Phương pháp giải:

Phỏng vấn các bạn của mình, hỏi về sinh nhật của họ rồi điền vào bảng.

Cấu trúc hỏi về sinh nhật của ai đó:

When's your birthday? (Sinh nhật của bạn là vào khi nào?)

It's on the + ngày + of + tháng. (Nó là vào ngày _____ tháng ______.)

Ví dụ:

When's your birthday? (Sinh nhật của bạn là vào khi nào?)

It's on the thirtieth of June. (Nó là vào ngày 30 tháng sáu.)


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 lesson 3 trang 64, 65 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Phonics trang 74 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 learn more trang 75 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 lesson 1 trang 68, 69 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 lesson 2 trang 70, 71 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 lesson 3 trang 72, 73 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Learn more trang 85 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 lesson 1 trang 78, 79 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 lesson 2 trang 80, 81 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 lesson 3 trang 82, 83 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 phonics trang 84 Phonics Smart