Toán lớp 4 trang 15 - Bài 45: Nhân với 10, 100, 1 000, ... Chia cho 10, 100, 1 000, ... - SGK Chân trời sáng tạo
Tính nhẩm. a) 113 x 10 Giúp bạn đi theo các phép tính có kết quả bé hơn 4 000 để đến sân bóng đá.
Thực hành Câu 1
Tính nhẩm.
a) 113 x 10
810 : 10
b) 234 x 100
7 000 : 100
c) 3 570 x 1 000
650 000 : 1 000
Phương pháp giải:
- Khi nhẩm nhẩm một số tự nhiên với 10, 100, 1 000, .... ta viết thêm một, hai, ba, ... chữ số 0 vào bên phải số đó
- Khi chia nhẩm số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, .... cho 10, 100, 1 000, .... ta bớt đi một, hai, ba, ... chữ số 0 ở bên phải số đó.
Lời giải chi tiết:
a) 113 x 10 = 1 130
810 : 10 = 81
b) 234 x 100 = 23 400
7 000 : 100 = 70
c) 3 570 x 1 000 = 3 570 000
650 000 : 1 000 = 650
Luyện tập Câu 1
Số?
Phương pháp giải:
Áp dụng cách đổi:
1 m = 10 dm = 100 cm = 1 000 mm
Lời giải chi tiết:
a) 17 m = 170 dm
30 dm = 3 m
b) 136 m = 13 600 cm
52 000 cm = 520 m
c) 8 m = 8 000 mm
91 000 mm = 91 m
Vui học
Giúp bạn đi theo các phép tính có kết quả bé hơn 4 000 để đến sân bóng đá.
Phương pháp giải:
- Tính nhẩm để xác định các phép tính có kết quả bé hơn 4 000 dẫn đến sân bóng đá:
+ Khi nhẩm nhẩm một số tự nhiên với 10, 100, 1 000, .... ta viết thêm một, hai, ba, ... chữ số 0 vào bên phải số đó
+ Khi chia nhẩm số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, .... cho 10, 100, 1 000, .... ta bớt đi một, hai, ba, ... chữ số 0 ở bên phải số đó.
Lời giải chi tiết:
Để đến sân bóng đá có thể đi theo con đường sau: