Trả lời câu hỏi 1 Bài 2 trang 71 SGK Toán 9 Tập 1 — Không quảng cáo

Giải toán 9, giải bài tập toán lớp 9 đầy đủ đại số và hình học Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn


Trả lời câu hỏi 1 Bài 2 trang 71 SGK Toán 9 Tập 1

Xét tam giác ABC vuông tại A

Đề bài

Xét tam giác ABC vuông tại A có \(\widehat B = \alpha \) . Chứng minh rằng:

a) \(\displaystyle \alpha  = {45^o} \Leftrightarrow {{AC} \over {AB}} = 1\)

b) \(\displaystyle \alpha  = {60^o} \Leftrightarrow {{AC} \over {AB}} = \sqrt 3 \)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) Sử dụng tính chất tam giác cân

b) Sử dụng tính chất tam giác cân và sử dụng định lý Pytago

Lời giải chi tiết

a)

Tam giác ABC vuông tại A có \(\widehat B = {45^o} \Rightarrow \Delta ABC\) vuông cân tại A \( \displaystyle \Rightarrow AB = AC \Rightarrow {{AB} \over {AC}} = 1\)

b)

Kẻ trung tuyến AD của tam giác vuông ABC

\( \displaystyle \Rightarrow AD = BD = {{BC} \over 2}\)

Tam giác ABD có: \(AD = BD,\,\,\widehat {ABD} = {60^o}\)

\( \Rightarrow \Delta ABD\) là tam giác đều ( Dấu hiệu nhận biết tam giác đều)

\( \displaystyle \Rightarrow AB = AD = {{BC} \over 2} \Rightarrow BC =2 AB\)

Áp dụng định lí Pytago vào tam giác ABC vuông tại A có:

\(\eqalign{& A{B^2} + A{C^2} = B{C^2}  \cr &  \Leftrightarrow A{B^2} + A{C^2} = 4A{B^2}  \cr &  \Leftrightarrow A{C^2} = 3A{B^2} \Rightarrow AC = \sqrt 3 AB  \cr &  \Leftrightarrow {{AC} \over {AB}} = \sqrt 3  \cr} \)


Cùng chủ đề:

Trả lời câu hỏi 1 Bài 1 trang 68 Toán 9 Tập 2
Trả lời câu hỏi 1 Bài 1 trang 98 SGK Toán 9 Tập 1
Trả lời câu hỏi 1 Bài 2 trang 8 SGK Toán 9 Tập 1
Trả lời câu hỏi 1 Bài 2 trang 34 Toán 9 Tập 2
Trả lời câu hỏi 1 Bài 2 trang 46 SGK Toán 9 Tập 1
Trả lời câu hỏi 1 Bài 2 trang 71 SGK Toán 9 Tập 1
Trả lời câu hỏi 1 Bài 2 trang 71 Toán 9 Tập 2
Trả lời câu hỏi 1 Bài 2 trang 103 SGK Toán 9 Tập 1
Trả lời câu hỏi 1 Bài 3 trang 12 SGK Toán 9 Tập 1
Trả lời câu hỏi 1 Bài 3 trang 40 Toán 9 Tập 2
Trả lời câu hỏi 1 Bài 3 trang 73 Toán 9 Tập 2