Trắc nghiệm khoa học tự nhiên 8 bài 11 cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 2 Acid - Base - PH - Oxide


Trắc nghiệm Bài 11: Oxide Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều có đáp án

Đề bài

Câu 1 :

Cho 4 gam MgO tác dụng với 200ml dung dịch HCl 2M. Khối lượng muối thu được là:

  • A.
    9,5g
  • B.
    19g
  • C.
    38g
  • D.
    ,75g
Câu 2 :

Sau khi thực hiện thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí HCl, SO 2 trong giờ thực hành, cần phải khử khí độc này ằng chất nào sau đây để không làm ô nhiễm môi trường?

  • A.
    Nước
  • B.
    Dung dịch muối ăn
  • C.
    Dung dịch chlohydric acid
  • D.
    Nước vôi trong
Câu 3 :

Oxide lưỡng tính là:

  • A.
    Na 2 O
  • B.
    CO 2
  • C.
    Al 2 O 3
  • D.
    CuO
Câu 4 :

Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hòa tan hết 8g CuO là:

  • A.
    100ml
  • B.
    200ml
  • C.
    500ml
  • D.
    400ml
Câu 5 :

Cho 8g SO 3 tác dụng với nước tạo 500ml dung dịch. Nồng độ mol dung dịch thu được là

  • A.
    0,1M
  • B.
    0,15M
  • C.
    2M
  • D.
    0,2M
Câu 6 :

Na 2 O và Fe 2 O 3 cùng phản ứng được với

  • A.
    H 2 O
  • B.
    H 2 SO 4
  • C.
    NaOH
  • D.
    NaCl
Câu 7 :

Các cặp chất tác dụng được với nhau là?

  • A.
    PbO và H 2 O, BaO và SO 2
  • B.
    Na 2 O và SO 3 , CaO và H 2 CO 3
  • C.
    MgO và H 2 O, NaOH và CO 2
  • D.
    CuO và N 2 O 5 , P 2 O 5 và K 2 O
Câu 8 :

BaO tác dụng được với các chất nào sau đây?

  • A.
    H 2 O, NO, KOH
  • B.
    NaOH, SO 3 , HCl
  • C.
    P 2 O 5 , CuO, CO
  • D.

    H 2 O, H 2 CO 3 , CO2

Câu 9 :

Dãy chất nào sau đây chỉ gồm oxide acid?

  • A.
    Na 2 O, Fe 2 O 3 , NO 2
  • B.
    CO 2 , P 2 O 5 , NO 2
  • C.
    CO 2 , SO 2 , MgO
  • D.
    SiO 2 , Al 2 O 3 , P 2 O 5
Câu 10 :

Cho 0,1 mol một oxide tác dụng vừa đủ với 0,6 mol HCl. Công thức của oxide đó là:

  • A.
    Fe 2 O 3
  • B.
    CaO
  • C.
    SO 3
  • D.
    K 2 O
Câu 11 :

Đốt cháy 1,8g kim loại M, thu được 3,4g một oxide. Công thức của oxide đó là

  • A.
    Fe 2 O 3
  • B.
    CaO
  • C.
    Na 2 O
  • D.
    Al 2 O 3
Câu 12 :

Một nguyên tố R có hóa trị II. Trong thành phần oxide của R, oxygen chiếm 40% về khối lượng. Công thức oxide đó là

  • A.
    CuO
  • B.
    SO 2
  • C.
    MgO
  • D.
    Al 2 O 3
Câu 13 :

Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH

  • A.
    Na 2 O
  • B.
    CaO
  • C.
    SO 3
  • D.
    Fe 2 O 3
Câu 14 :

Tên gọi carbon dioxide ứng với công thức nào sau đây?

  • A.
    CO 2
  • B.
    CO
  • C.
    C 2 O
  • D.
    H 2 CO 3
Câu 15 :

Hợp chất X được tạo thành từ oxygen và một nguyên tố khác. Chất X thuộc loại chất gì cho dưới đây?

  • A.
    Muối
  • B.
    Acid
  • C.
    Base
  • D.
    Oxide
Câu 16 :

CaO được sử dụng nhiều trong sản xuất nông nghiệp và công nghiệp. Phương pháp phổ biển để sản xuất CaO là nung vôi (CaCO 3 ), phương trình hóa học của phản ứng xảy ra như sau:

CaCO 3 🡪 CaO + CO 2

Để tạo ra được 7 tấn CaO cần phải dùng bao nhiêu tấn quặng đá vôi ( chứa 80% CaCO 3 ) và sinh ra bao nhiêu kg khí CO 2 ?

  • A.
    16 tấn
  • B.
    12,5 tấn
  • C.
    15, 625 tấn
  • D.
    15 tấn
Câu 17 :

Dẫn khí  CO 2 từ từ qua dung dịch nước vôi trong ( Ca(OH) 2 ). Sau khi phản ứng kết thúc, trong dung dịch vẫn còn dư Ca(OH) 2 và tạo ra 20 gam CaCO 3 Tính thể tích khí CO 2 (dkc) đã tham gia phản ứng.

  • A.
    2,479 lít
  • B.
    4,96 lít
  • C.
    4,5 lít
  • D.
    2,974 lít
Câu 18 :

Sodium hydroxide (NaOH) ở dạng rắn là chất hút nước mạnh, có thể dùng để làm khô một số chất khí có lẫn hơi nước và không phản ứng với NaOH. Không dùng NaOH rắn để làm khô khí nào trong số các khí dưới đây? Giải thích.

  • A.
    Khí N 2 bị lẫn hơi nước.
  • B.
    Khí CO bị lẫn hơi nước.
  • C.
    Khí SO 2 bị lẫn hơi nước
  • D.
    Khí H 2 bị lẫn hơi nước
Câu 19 :

Trong các oxide: CaO, SO 2 , FeO, CO, CO 2 , MgO, Na 2 O, số lượng oxide base là

  • A.
    3.
  • B.
    4
  • C.
    5
  • D.
    6
Câu 20 :

Trong các chất: NaCl, CaO, H 2 SO 4 ,CO 2 , MgO, CuO, số lượng oxide là

  • A.
    1.
  • B.
    2.
  • C.
    3.
  • D.
    4.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Cho 4 gam MgO tác dụng với 200ml dung dịch HCl 2M. Khối lượng muối thu được là:

  • A.
    9,5g
  • B.
    19g
  • C.
    38g
  • D.
    ,75g

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Tính số mol MgO, HCl. Xét chất hết, chất dư

Lời giải chi tiết :

\(\begin{array}{l}{n_{MgO}} = \frac{4}{{40}} = 0,1mol\\{n_{HCl}} = 0,2.2 = 0,4mol\\\frac{{{n_{MgO}}}}{1} < \frac{{{n_{HCl}}}}{2}\end{array}\)=> MgO hết

MgO + 2HCl 🡪 MgCl 2 + H 2 O

\({n_{MgC{l_2}}} = 0,1mol \to {m_{MgC{l_2}}} = 0,1.95 = 9,5g\)

Câu 2 :

Sau khi thực hiện thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí HCl, SO 2 trong giờ thực hành, cần phải khử khí độc này ằng chất nào sau đây để không làm ô nhiễm môi trường?

  • A.
    Nước
  • B.
    Dung dịch muối ăn
  • C.
    Dung dịch chlohydric acid
  • D.
    Nước vôi trong

Đáp án : D

Phương pháp giải :

SO 2 là oxide acid, để loại bỏ khí độc này cần dùng đến dung dịch có tính base

Lời giải chi tiết :

Đáp án D

Câu 3 :

Oxide lưỡng tính là:

  • A.
    Na 2 O
  • B.
    CO 2
  • C.
    Al 2 O 3
  • D.
    CuO

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào các phân loại oxide

Lời giải chi tiết :

Đáp án C

Câu 4 :

Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hòa tan hết 8g CuO là:

  • A.
    100ml
  • B.
    200ml
  • C.
    500ml
  • D.
    400ml

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào phương trình phản ứng: CuO + 2HCl 🡪 CuCl 2 + H 2 O

Lời giải chi tiết :

\[\begin{array}{l}{n_{CuO}} = \frac{8}{{80}} = 0,1mol \to {n_{HCl}} = 2{n_{CuO}} = 2.0,1 = 0,2mol\\{V_{{\rm{ddHCl}}}} = \frac{{{n_{HCl}}}}{{{C_M}}} = \frac{{0,2}}{2} = 0,1(L) = 100ml\end{array}\]

Câu 5 :

Cho 8g SO 3 tác dụng với nước tạo 500ml dung dịch. Nồng độ mol dung dịch thu được là

  • A.
    0,1M
  • B.
    0,15M
  • C.
    2M
  • D.
    0,2M

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào phương trình hòa tan SO 3 trong nước: SO 3 + H 2 O 🡪 H 2 SO 4

Lời giải chi tiết :

\(\begin{array}{l}{n_{S{O_3}}} = \frac{8}{{80}} = 0,1mol \to {n_{{H_2}S{O_4}}} = 0,1mol\\{C_M} = \frac{{{n_{H2SO4}}}}{{{V_{{\rm{dd}}}}}} = \frac{{0,1}}{{0,5}} = 0,2M\end{array}\)

Câu 6 :

Na 2 O và Fe 2 O 3 cùng phản ứng được với

  • A.
    H 2 O
  • B.
    H 2 SO 4
  • C.
    NaOH
  • D.
    NaCl

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Na 2 O và Fe 2 O 3 đều là oxide base nhưng Na 2 O tan được trong nước, Fe 2 O 3 không tan trong nước

Lời giải chi tiết :

Đáp án B. Vì oxide base tác dụng được với acid

Câu 7 :

Các cặp chất tác dụng được với nhau là?

  • A.
    PbO và H 2 O, BaO và SO 2
  • B.
    Na 2 O và SO 3 , CaO và H 2 CO 3
  • C.
    MgO và H 2 O, NaOH và CO 2
  • D.
    CuO và N 2 O 5 , P 2 O 5 và K 2 O

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất của các oxide

Lời giải chi tiết :

A. Sai vì PbO là oxide không tan trong nước

B. Đúng

C. Sai vì MgO không tan trong nước

D. Sai vì CuO không tác dụng được với N 2 O 5

Câu 8 :

BaO tác dụng được với các chất nào sau đây?

  • A.
    H 2 O, NO, KOH
  • B.
    NaOH, SO 3 , HCl
  • C.
    P 2 O 5 , CuO, CO
  • D.

    H 2 O, H 2 CO 3 , CO2

Đáp án : D

Phương pháp giải :

BaO tác dụng được với H 2 O, oxide acid và acid

Lời giải chi tiết :

Đáp án D

Câu 9 :

Dãy chất nào sau đây chỉ gồm oxide acid?

  • A.
    Na 2 O, Fe 2 O 3 , NO 2
  • B.
    CO 2 , P 2 O 5 , NO 2
  • C.
    CO 2 , SO 2 , MgO
  • D.
    SiO 2 , Al 2 O 3 , P 2 O 5

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào cách phân loại oxide

Lời giải chi tiết :

Đáp án B

Câu 10 :

Cho 0,1 mol một oxide tác dụng vừa đủ với 0,6 mol HCl. Công thức của oxide đó là:

  • A.
    Fe 2 O 3
  • B.
    CaO
  • C.
    SO 3
  • D.
    K 2 O

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào phương trình phản ứng hóa học của oxide với HCl

Lời giải chi tiết :

Gọi công thức oxide: R 2 O n

Theo PTHH: R 2 O n + 2nHCl 🡪 2RCl n + nH 2 O

Số mol:         0,1          0,1.2n

Vì phản ứng vừa đủ nên: n HCl theo pt = n HCl ban đầu 🡪 0,2n = 0,6 🡪 n = 3

Vậy công thức: Fe 2 O 3

Câu 11 :

Đốt cháy 1,8g kim loại M, thu được 3,4g một oxide. Công thức của oxide đó là

  • A.
    Fe 2 O 3
  • B.
    CaO
  • C.
    Na 2 O
  • D.
    Al 2 O 3

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Tính khối lượng của oxygen, sau đó tính số mol của oxgen và tìm công thức của oxide

Lời giải chi tiết :

m O2 = m oxide – m M 🡪 m O2 = 3,4 – 1,8 = 1,6 g 🡪 n O2 = 1,6 : 32 = 0,05 mol

Gọi hóa trị của kim loại M là n

Theo PTHH:  4M + nO 2 🡪 2M 2 O n

Số mol:                     0,05  🡪 \(\frac{{0,1}}{n}\)

M M2On = 3,4 : \(\frac{{0,1}}{n}\) = 34n

Thay n = 1, 2, hoặc 3 ta được: n = 3 🡪 M = 102 (Al 2 O 3 )

Câu 12 :

Một nguyên tố R có hóa trị II. Trong thành phần oxide của R, oxygen chiếm 40% về khối lượng. Công thức oxide đó là

  • A.
    CuO
  • B.
    SO 2
  • C.
    MgO
  • D.
    Al 2 O 3

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào % khối lượng của oxygen trong oxide

Lời giải chi tiết :

Gọi công thức oxide: RO

\(\begin{array}{l}\% {m_O} = \frac{{{M_O}}}{{{M_{RO}}}}.100 = 40\% \\{M_{RO}} = 16:40\%  = 40\\{M_R} = 40 - 16 = 24(Mg)\end{array}\)

Câu 13 :

Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH

  • A.
    Na 2 O
  • B.
    CaO
  • C.
    SO 3
  • D.
    Fe 2 O 3

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất hóa học của dung dịch NaOH

Lời giải chi tiết :

Chất tác dụng được với dung dịch NaOH: oxide base

Câu 14 :

Tên gọi carbon dioxide ứng với công thức nào sau đây?

  • A.
    CO 2
  • B.
    CO
  • C.
    C 2 O
  • D.
    H 2 CO 3

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào tên gọi

Lời giải chi tiết :

Carbon dioxide: CO 2

Câu 15 :

Hợp chất X được tạo thành từ oxygen và một nguyên tố khác. Chất X thuộc loại chất gì cho dưới đây?

  • A.
    Muối
  • B.
    Acid
  • C.
    Base
  • D.
    Oxide

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào khái niệm của oxide

Lời giải chi tiết :

Đáp án D

Câu 16 :

CaO được sử dụng nhiều trong sản xuất nông nghiệp và công nghiệp. Phương pháp phổ biển để sản xuất CaO là nung vôi (CaCO 3 ), phương trình hóa học của phản ứng xảy ra như sau:

CaCO 3 🡪 CaO + CO 2

Để tạo ra được 7 tấn CaO cần phải dùng bao nhiêu tấn quặng đá vôi ( chứa 80% CaCO 3 ) và sinh ra bao nhiêu kg khí CO 2 ?

  • A.
    16 tấn
  • B.
    12,5 tấn
  • C.
    15, 625 tấn
  • D.
    15 tấn

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất hóa học của oxide.

Lời giải chi tiết :

Dựa vào phương trình hoá học tạo ra CaO từ CaCO 3 tính được khối lượng CaCO 3 cần dùng là 12,5 tấn, khối lượng CO 3 tạo ra là 5,5 tấn (5 500 kg).

– Gọi lượng quặng chứa 80% CaCO 3 cần dùng là a

ta có: a x 80% = 12,5 (tấn) 🡪 a = 15,625 tấn.

Câu 17 :

Dẫn khí  CO 2 từ từ qua dung dịch nước vôi trong ( Ca(OH) 2 ). Sau khi phản ứng kết thúc, trong dung dịch vẫn còn dư Ca(OH) 2 và tạo ra 20 gam CaCO 3 Tính thể tích khí CO 2 (dkc) đã tham gia phản ứng.

  • A.
    2,479 lít
  • B.
    4,96 lít
  • C.
    4,5 lít
  • D.
    2,974 lít

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất hóa học của oxide.

Lời giải chi tiết :

Số mol CaCO 3 là: n CaCO3 = 0,2 (mol).

Phương trình hóa học: CO 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 + H 2 O

Từ phương trình hoá học tính được số mol CO 2 bằng số mol CaCO 3 .

Từ đó, thể tích khí CO 2 đã phản ứng là:

V = n x 24,79 =  4,96 lít.

Câu 18 :

Sodium hydroxide (NaOH) ở dạng rắn là chất hút nước mạnh, có thể dùng để làm khô một số chất khí có lẫn hơi nước và không phản ứng với NaOH. Không dùng NaOH rắn để làm khô khí nào trong số các khí dưới đây? Giải thích.

  • A.
    Khí N 2 bị lẫn hơi nước.
  • B.
    Khí CO bị lẫn hơi nước.
  • C.
    Khí SO 2 bị lẫn hơi nước
  • D.
    Khí H 2 bị lẫn hơi nước

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào khái niệm về oxide

Lời giải chi tiết :

Vì NaOH có phản ứng hoá học với SO 2 .

Đáp án : C

Câu 19 :

Trong các oxide: CaO, SO 2 , FeO, CO, CO 2 , MgO, Na 2 O, số lượng oxide base là

  • A.
    3.
  • B.
    4
  • C.
    5
  • D.
    6

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào khái niệm về oxide

Lời giải chi tiết :

Các oxide base: CaO, FeO, MgO, Na 2 O.

Đáp án : B

Câu 20 :

Trong các chất: NaCl, CaO, H 2 SO 4 ,CO 2 , MgO, CuO, số lượng oxide là

  • A.
    1.
  • B.
    2.
  • C.
    3.
  • D.
    4.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào khái niệm về oxide

Lời giải chi tiết :

Các oxide là: CaO, CO 2 , MgO, CuO.

Đáp án : D


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm khoa học tự nhiên 8 bài 4 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm khoa học tự nhiên 8 bài 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm khoa học tự nhiên 8 bài 7 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm khoa học tự nhiên 8 bài 8 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm khoa học tự nhiên 8 bài 10 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm khoa học tự nhiên 8 bài 11 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm khoa học tự nhiên 8 bài 12 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm khoa học tự nhiên 8 bài 13 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm khoa học tự nhiên 8 bài 14 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm khoa học tự nhiên 8 bài 15 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm khoa học tự nhiên 8 bài 16 cánh diều có đáp án