Trắc nghiệm KHTN 6 bài 36 dv tiếp theo kết nối tri thức có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 - Kết nối tri thức có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương VII. Đa dạng thế giới sống


Trắc nghiệm Bài 36. Động vật (tiếp theo) - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Đâu là vai trò của động vật đối với tự nhiên

1)      Là mắc xích quan trọng trong chuỗi thức ăn trong tự nhiên.

2)      Góp phần duy trì trạng thái cân bằng về mặt số lượng loài trong hệ sinh thái.

3)      Cung cấp nguyên liệu phục vụ đời sống (da lông,…).

4)      Nhiều loài có khả năng cải tạo đất như giun đất, dế, bọ hung,…

5)      Một số loài cây giúp thụ phấn và phát tán hạt.

6)      Làm đồ mĩ nghệ và đồ trang sức.

  • A.

    1,2,3,4

  • B.

    1,2,4,5

  • C.

    2,4,5,6

  • D.

    1,3,5,6

Câu 2 :

Đâu là vai trò của động vật đối với con người

1)      Cung cấp thức ăn cho con người (bò, lợn, gà, tôm,…).

2)      Cung cấp nguyên liệu phục vụ đời sống (da lông,…).

3)      Khả năng tiêu diệt loài sinh vật gây hại.

4)      Nhiều loài có khả năng cải tạo đất như giun đất, dế, bọ hung,…

5)      Làm đồ mĩ nghệ và đồ trang sức.

6)      Là mắc xích quan trọng trong chuỗi thức ăn trong tự nhiên.

7)      Phục vụ nhu cầu giải trí và an ninh con người.

8)      Phục vụ nghiên cứu, học tập, thử nghiệm, thuốc chữa bệnh,..

  • A.

    1,2,3,4,5,6

  • B.

    1,2.3,5,7,8

  • C.

    2,3,4,5,6

  • D.

    1,3,4,5,6,7

Câu 3 :

Động vật quý hiếm là những động vật có giá trị về

  • A.

    Thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ.

  • B.

    Nguyên liệu công nghệ.

  • C.

    Khoa học, xuất khẩu.

  • D.

    Tất cả các ý trên đúng.

Câu 4 :

Nhóm loài nào gồm các thiên địch diệt sâu bọ?

  • A.

    Thằn lằn, cá đuôi cờ, cóc, sáo.

  • B.

    Thằn lằn, cắt, cú, mèo rừng.

  • C.

    Cá đuôi cờ, cóc, sáo, cú.

  • D.

    Cóc, cú, mèo rừng, cắt.

Câu 5 :

Động vật nào được dùng trong phòng thí nghiệm để nghiên cứu thông dụng?

  • A.

    Thỏ.

  • B.

    Chó.

  • C.

    Chuột bạch

  • D.

    Ếch.

Câu 6 :

Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về tác hại của động vật:

  1. Là trung gian truyền bệnh (bọ chét là trung gian truyền bệnh dịch hạch,...)
  2. Kí sinh gây bệnh ở người (giun, sán,...)
  3. Phá hoại mùa màng lương thực, thực phẩm; gây bệnh đến vật nuôi, thức ăn của con người (ốc bươu vàng, rận cá,...)
  4. Làm hư hỏng đồ dùng, phá hoại công trình xây dựng của con người (con hà, mối,...)
  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Câu 7 :

Muỗi có tác hại gì:

  • A.

    Là vật trung gian truyền bệnh

  • B.

    Phá hoại đỗ dùng trong gia đình, trường học, nhà máy,...

  • C.

    Phá hoại mùa màng

  • D.

    Có độc nguy hiểm cho con người

Câu 8 :

Quan sát vòng đời phát triển của loài sâu bướm, cho biết giai đoạn nào ảnh hưởng đến năng suất cây trồng nhất?

  • A.

    Bướm

  • B.

    Trứng

  • C.

    Ấu trùng

  • D.

    Nhộng

Câu 9 :

Động vật nào gây trung gian truyền bệnh Covid – 19?

  • A.

    Con cú đêm.

  • B.

    Con sóc.

  • C.

    Con dơi.

  • D.

    Con khỉ.

Câu 10 :

Động vật nào gây truyền dịch hạch?

  • A.

    Chuột.

  • B.

    Thỏ.

  • C.

    Muỗi.

  • D.

    Mèo.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Đâu là vai trò của động vật đối với tự nhiên

1)      Là mắc xích quan trọng trong chuỗi thức ăn trong tự nhiên.

2)      Góp phần duy trì trạng thái cân bằng về mặt số lượng loài trong hệ sinh thái.

3)      Cung cấp nguyên liệu phục vụ đời sống (da lông,…).

4)      Nhiều loài có khả năng cải tạo đất như giun đất, dế, bọ hung,…

5)      Một số loài cây giúp thụ phấn và phát tán hạt.

6)      Làm đồ mĩ nghệ và đồ trang sức.

  • A.

    1,2,3,4

  • B.

    1,2,4,5

  • C.

    2,4,5,6

  • D.

    1,3,5,6

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Vai trò của động vật đối với tự nhiên là

  • Là mắc xích quan trọng trong chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
  • Góp phần duy trì trạng thái cân bằng về mặt số lượng loài trong hệ sinh thái.
  • Nhiều loài có khả năng cải tạo đất như giun đất, dế, bọ hung,…
  • Một số loài cây giúp thụ phấn và phát tán hạt.
Câu 2 :

Đâu là vai trò của động vật đối với con người

1)      Cung cấp thức ăn cho con người (bò, lợn, gà, tôm,…).

2)      Cung cấp nguyên liệu phục vụ đời sống (da lông,…).

3)      Khả năng tiêu diệt loài sinh vật gây hại.

4)      Nhiều loài có khả năng cải tạo đất như giun đất, dế, bọ hung,…

5)      Làm đồ mĩ nghệ và đồ trang sức.

6)      Là mắc xích quan trọng trong chuỗi thức ăn trong tự nhiên.

7)      Phục vụ nhu cầu giải trí và an ninh con người.

8)      Phục vụ nghiên cứu, học tập, thử nghiệm, thuốc chữa bệnh,..

  • A.

    1,2,3,4,5,6

  • B.

    1,2.3,5,7,8

  • C.

    2,3,4,5,6

  • D.

    1,3,4,5,6,7

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Vai trò của động vật đối với con người là

  • Cung cấp thức ăn cho con người (bò, lợn, gà, tôm,…).
  • Cung cấp nguyên liệu phục vụ đời sống (da lông,…).
  • Khả năng tiêu diệt loài sinh vật gây hại.
  • Làm đồ mĩ nghệ và đồ trang sức.
  • Phục vụ nhu cầu giải trí và an ninh con người.
  • Phục vụ nghiên cứu, học tập, thử nghiệm, thuốc chữa bệnh,..
Câu 3 :

Động vật quý hiếm là những động vật có giá trị về

  • A.

    Thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ.

  • B.

    Nguyên liệu công nghệ.

  • C.

    Khoa học, xuất khẩu.

  • D.

    Tất cả các ý trên đúng.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Động vật quý hiếm là những động vật có giá trị về :

  • Thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ.
  • Nguyên liệu công nghệ.
  • Khoa học, xuất khẩu.
Câu 4 :

Nhóm loài nào gồm các thiên địch diệt sâu bọ?

  • A.

    Thằn lằn, cá đuôi cờ, cóc, sáo.

  • B.

    Thằn lằn, cắt, cú, mèo rừng.

  • C.

    Cá đuôi cờ, cóc, sáo, cú.

  • D.

    Cóc, cú, mèo rừng, cắt.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Nhóm loài nào gồm các thiên địch diệt sâu bọ là thằn lằn, cá đuôi cờ, cóc, sáo.

Câu 5 :

Động vật nào được dùng trong phòng thí nghiệm để nghiên cứu thông dụng?

  • A.

    Thỏ.

  • B.

    Chó.

  • C.

    Chuột bạch

  • D.

    Ếch.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Động vật được dùng trong phòng thí nghiệm để nghiên cứu thông dụng là chuột bạch

Câu 6 :

Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về tác hại của động vật:

  1. Là trung gian truyền bệnh (bọ chét là trung gian truyền bệnh dịch hạch,...)
  2. Kí sinh gây bệnh ở người (giun, sán,...)
  3. Phá hoại mùa màng lương thực, thực phẩm; gây bệnh đến vật nuôi, thức ăn của con người (ốc bươu vàng, rận cá,...)
  4. Làm hư hỏng đồ dùng, phá hoại công trình xây dựng của con người (con hà, mối,...)
  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Xem phần lý thuyết tác hại động vật
Lời giải chi tiết :

Cả 4 nhận định đều là những tác hại mà động vật gây ra

Câu 7 :

Muỗi có tác hại gì:

  • A.

    Là vật trung gian truyền bệnh

  • B.

    Phá hoại đỗ dùng trong gia đình, trường học, nhà máy,...

  • C.

    Phá hoại mùa màng

  • D.

    Có độc nguy hiểm cho con người

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Muỗi là vật trung gian truyền bệnh

Câu 8 :

Quan sát vòng đời phát triển của loài sâu bướm, cho biết giai đoạn nào ảnh hưởng đến năng suất cây trồng nhất?

  • A.

    Bướm

  • B.

    Trứng

  • C.

    Ấu trùng

  • D.

    Nhộng

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Giai đoạn nào ảnh hưởng đến năng suất cây trồng nhất là giai đoạn nhộng

Câu 9 :

Động vật nào gây trung gian truyền bệnh Covid – 19?

  • A.

    Con cú đêm.

  • B.

    Con sóc.

  • C.

    Con dơi.

  • D.

    Con khỉ.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Động vật  gây trung gian truyền bệnh Covid – 19 là dơi

Câu 10 :

Động vật nào gây truyền dịch hạch?

  • A.

    Chuột.

  • B.

    Thỏ.

  • C.

    Muỗi.

  • D.

    Mèo.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Động vật gây truyền dịch hạch là chuột


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm KHTN 6 bài 30 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 32 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 34 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 34 thực vật (tiếp) kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 36 dong vật (tiếp) kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 36 dv tiếp theo kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 36 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 38 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 40 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 41 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 42 kết nối tri thức có đáp án