Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ âm unit 2 có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Global Success có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 2 Humans and the Environment


Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 2 Tiếng Anh 10 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1.1
  • A.

    pass a ge

  • B.

    mess a ge

  • C.

    p a ge

  • D.

    lugg a ge

Câu 1.2
  • A.

    w o nderful

  • B.

    m o nth

  • C.

    t o ne

  • D.

    n o ne

Câu 1.3
  • A.

    cook ed

  • B.

    accomplish ed

  • C.

    hiss ed

  • D.

    gain ed

Câu 1.4
  • A.

    n a me

  • B.

    f a ther

  • C.

    p a rty

  • D.

    a rmy

Câu 1.5
  • A.

    p au se

  • B.

    l au gh

  • C.

    cl au se

  • D.

    c au se

Câu 2 :

Choose the word which is stressed differently from the rest.

Câu 2.1
  • A.

    conversation

  • B.

    entertainment

  • C.

    appropriate

  • D.

    information

Câu 2.2
  • A.

    holiday

  • B.

    importance

  • C.

    profession

  • D.

    tomorrow

Câu 2.3
  • A.

    answer

  • B.

    complain

  • C.

    listen

  • D.

    travel

Câu 2.4
  • A.

    apology

  • B.

    geography

  • C.

    experience

  • D.

    preparation

Câu 2.5
  • A.

    enjoy

  • B.

    suffer

  • C.

    study

  • D.

    differ

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1.1
  • A.

    pass a ge

  • B.

    mess a ge

  • C.

    p a ge

  • D.

    lugg a ge

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Cách phát âm /e/, /ɪ/

Lời giải chi tiết :

passage /ˈpæsɪdʒ/

message /ˈmesɪdʒ/

page /peɪdʒ/

luggage /ˈlʌɡɪdʒ/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm thành /e/, còn lại là /ɪ/

Câu 1.2
  • A.

    w o nderful

  • B.

    m o nth

  • C.

    t o ne

  • D.

    n o ne

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Cách phát âm /əʊ/, /ʌ/

Lời giải chi tiết :

wonderful /ˈwʌndəfl/

month /mʌnθ/

tone /təʊn/

none /nʌn/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm thành /əʊ/, còn lại là /ʌ/

Câu 1.3
  • A.

    cook ed

  • B.

    accomplish ed

  • C.

    hiss ed

  • D.

    gain ed

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Cách phát âm /d/, /t/

Lời giải chi tiết :

Đuôi “-ed” được phát âm là:

- /ɪd/khi trước đó là các âm /t/, /d/

- /t/ khi trước đó là các âm /p/, /f/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /θ/,...

- /d/ các âm còn lại

cooked /kʊkt/

accomplished /əˈkʌmplɪʃt/

hissed /hɪst/

gained /ɡeɪnd/

Phần được gạch chân ở câu D được phát âm thành /d/, còn lại là /t/

Câu 1.4
  • A.

    n a me

  • B.

    f a ther

  • C.

    p a rty

  • D.

    a rmy

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Cách phát âm /eɪ/, /ɑː/

Lời giải chi tiết :

name /neɪm/

father /ˈfɑːðə(r)/

party /ˈpɑːti/

army /ˈɑːmi/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm thành /eɪ/, còn lại là /ɑː/

Câu 1.5
  • A.

    p au se

  • B.

    l au gh

  • C.

    cl au se

  • D.

    c au se

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Cách phát âm /ɑː/, /ɔː/

Lời giải chi tiết :

pause /pɔːz/

laugh /lɑːf/

clause /klɔːz/

cause /kɔːz/

Phần được gạch chân ở câu B được phát âm thành /ɑː/, còn lại là /ɔː/

Câu 2 :

Choose the word which is stressed differently from the rest.

Câu 2.1
  • A.

    conversation

  • B.

    entertainment

  • C.

    appropriate

  • D.

    information

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên.

Lời giải chi tiết :

conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃn/

entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/

appropriate /əˈprəʊpriət/

information /ɪnfəˈmeɪʃn/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 3

Câu 2.2
  • A.

    holiday

  • B.

    importance

  • C.

    profession

  • D.

    tomorrow

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

holiday /ˈhɒlədeɪ/

importance /ɪmˈpɔːtns/

profession /prəˈfeʃn/

tomorrow /təˈmɒrəʊ/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2

Câu 2.3
  • A.

    answer

  • B.

    complain

  • C.

    listen

  • D.

    travel

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

answer /ˈɑːnsə(r)/

complain /kəmˈpleɪn/

listen /ˈlɪsn/

travel /ˈtrævl/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Câu 2.4
  • A.

    apology

  • B.

    geography

  • C.

    experience

  • D.

    preparation

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

apology /əˈpɒlədʒi/

geography /dʒiˈɒɡrəfi/

experience /ɪkˈspɪəriəns/

preparation /ˌprepəˈreɪʃn/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2

Câu 2.5
  • A.

    enjoy

  • B.

    suffer

  • C.

    study

  • D.

    differ

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có  âm tiết

Lời giải chi tiết :

enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/

suffer /ˈsʌfə(r)/

study /ˈstʌdi/

differ /ˈdɪfə(r)/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ âm trọng âm của từ có nhiều hơn 3 âm tiết có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ âm trọng âm danh từ có 3 âm tiết có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ âm trọng âm từ 2 âm tiết có cách viết giống nhau có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ âm trọng âm từ có 2 âm tiết có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ âm unit 1 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ âm unit 2 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ âm unit 8 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ âm unit 9 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ âm unit 10 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ pháp V - Ing và to V có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ pháp câu bị động có đáp án