Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ pháp V - Ing và to V có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Global Success có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 5 Inventions


Trắc nghiệm Ngữ pháp V-ing và to V Tiếng Anh 10 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

She suggested _____for a drink.

  • A.

    being gone

  • B.

    go

  • C.

    going

  • D.

    to go

Câu 2 :

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

“Sorry, I don’t remember _________you here before.”

  • A.

    to see

  • B.

    saw

  • C.

    to have seen

  • D.

    seeing

Câu 3 :

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

I was very angry. My friend John refused _______me a lift as he had promised.

  • A.

    give

  • B.

    to give

  • C.

    giving

  • D.

    gave

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

She suggested _____for a drink.

  • A.

    being gone

  • B.

    go

  • C.

    going

  • D.

    to go

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: to V/ Ving

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: suggest + Ving: gợi ý làm gì

=> She suggested going for a drink.

Tạm dịch: Cô ấy đề nghị đi uống nước.

Câu 2 :

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

“Sorry, I don’t remember _________you here before.”

  • A.

    to see

  • B.

    saw

  • C.

    to have seen

  • D.

    seeing

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: to V/ Ving

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc:

remember + to V: nhớ phải làm gì (theo bổn phận)

remember + Ving: nhớ đã làm gì

Dựa vào ngữ cảnh câu, hành động see đã xảy ra rồi nên ta phải dùng thể Ving

=> “Sorry, I don’t remember seeing you here before.”

Tạm dịch: "Xin lỗi, tôi không nhớ đã gặp bạn ở đây trước đây."

Câu 3 :

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

I was very angry. My friend John refused _______me a lift as he had promised.

  • A.

    give

  • B.

    to give

  • C.

    giving

  • D.

    gave

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: to V/ Ving

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: refuse + to V: từ chối làm gì

=> I was very angry. My friend John refused to give me a lift as he had promised.

Tạm dịch: Tôi đã rất tức giận. Bạn tôi, John đã từ chối nâng tôi lên như đã hứa.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ âm unit 1 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ âm unit 2 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ âm unit 8 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ âm unit 9 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ âm unit 10 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ pháp V - Ing và to V có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ pháp câu bị động có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ pháp câu bị động với động từ khuyết thiếu có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ pháp câu ghép có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ pháp câu tường thuật có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ pháp câu điều kiện loại 1 và 2 có đáp án