Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ pháp câu tường thuật có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Global Success có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 9 Protecting the Environment


Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 10 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Rewrite the following sentences, using reported speech.

“He’s not at home”, she said.

=> She said that

.

Câu 2 :

Rewrite the following sentences, using reported speech.

“Have you had enough for lunch?” the landlady asked us.

=> The landlady asked

.

Câu 3 :

Rewrite the following sentences, using reported speech.

“Where are you going?” he asked her.

=> He asked her where

.

Câu 4 :

Choose the best answer to complete each sentence .

She warned me ______ late-night horror films.

don’t watch

shouldn’t watch

not to watch

not watching

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Rewrite the following sentences, using reported speech.

“He’s not at home”, she said.

=> She said that

.

Đáp án

“He’s not at home”, she said.

=> She said that

.

Phương pháp giải :

- Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

Thì hiện tại đơn (S + is/am/are + …) => Thì quá khứ đơn (S + was/were + …)

Lời giải chi tiết :

- Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

Thì hiện tại đơn (S + is/am/are + …) => Thì quá khứ đơn (S + was/were + …)

=> She said that he was not at home .

Tạm dịch: Cô ấy nói rằng anh ấy không ở nhà.

Câu 2 :

Rewrite the following sentences, using reported speech.

“Have you had enough for lunch?” the landlady asked us.

=> The landlady asked

.

Đáp án

“Have you had enough for lunch?” the landlady asked us.

=> The landlady asked

.

Phương pháp giải :

- Động từ tường thuật “asked” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

+ you => we

+ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + Ved/V3 => Thì quá khứ hoàn thành: S + had + Ved/V3

- Dùng "if/ whether" khi chuyển sang câu tường thuật với dạng câu hỏi "Yes-No question"

Lời giải chi tiết :

- Động từ tường thuật “asked” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

+ you => we

+ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + Ved/V3 => Thì quá khứ hoàn thành: S + had + Ved/V3

- Dùng "if/ whether" khi chuyển sang câu tường thuật với dạng câu hỏi "Yes-No question"

=> The landlady asked us if we had had enough for lunch.

Tạm dịch: Bà chủ nhà hỏi xem liệu chúng tôi đã ăn đủ cho bữa trưa hay chưa.

Câu 3 :

Rewrite the following sentences, using reported speech.

“Where are you going?” he asked her.

=> He asked her where

.

Đáp án

“Where are you going?” he asked her.

=> He asked her where

.

Phương pháp giải :

- Động từ tường thuật “asked” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

you => she

Thì hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are + V-ing => Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V-ing

- Đối với dạng câu hỏi có từ để hỏi "wh-questions":

S + động từ tường thuật + (O) + wh- questions + clause

Lời giải chi tiết :

- Động từ tường thuật “asked” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

you => she

Thì hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are + V-ing => Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V-ing

- Đối với dạng câu hỏi có từ để hỏi "wh-questions":

S + động từ tường thuật + (O) + wh- questions + clause

=> He asked her where she was going .

Tạm dịch: Anh ấy đã hỏi xem cô ấy đang đi đâu.

Câu 4 :

Choose the best answer to complete each sentence .

She warned me ______ late-night horror films.

don’t watch

shouldn’t watch

not to watch

not watching

Đáp án

not to watch

Phương pháp giải :

Câu tường thuật với động từ nguyên mẫu

warn somebody (not) to do something : cảnh báo ai (đừng) làm gì

Lời giải chi tiết :

warn somebody (not) to do something : cảnh báo ai (đừng) làm gì

=> She warned me not to watch late-night horror films.

Tạm dịch: Cô ấy cảnh báo tôi đừng xem phim kinh dị đêm khuya.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ âm unit 10 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ pháp V - Ing và to V có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ pháp câu bị động có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ pháp câu bị động với động từ khuyết thiếu có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ pháp câu ghép có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ pháp câu tường thuật có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ pháp câu điều kiện loại 1 và 2 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ pháp mệnh đề quan hệ xác định & không xác định với who, that, which, whose có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ pháp so sánh hơn và so sánh nhất của tính từ có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ pháp thì hiện tại hoàn thành có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 global success ngữ pháp thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn có đáp án