Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world ngữ âm trọng âm của danh từ ghép có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 iLearn Smart World có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 7 Inventions


Trắc nghiệm Ngữ âm Trọng âm của danh từ ghép Tiếng Anh 10 iLearn Smart World

Đề bài

Câu 1 :

Find the word whose main stress is different from the others.

Câu 1.1

Find the word whose main stress is different from the others.

  • A.

    classroom

  • B.

    decade

  • C.

    doorman

  • D.

    greenhouse

Câu 1.2

Find the word whose main stress is different from the others.

  • A.

    schoolyard

  • B.

    playground

  • C.

    cupboard

  • D.

    cartoon

Câu 1.3

Find the word whose main stress is different from the others.

  • A.

    career

  • B.

    typewriter

  • C.

    dishwasher

  • D.

    firefighter

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Find the word whose main stress is different from the others.

Câu 1.1

Find the word whose main stress is different from the others.

  • A.

    classroom

  • B.

    decade

  • C.

    doorman

  • D.

    greenhouse

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

classroom /ˈklɑːsruːm/ (n): lớp học

decade /dɪˈkeɪd/ (n): thập niên

doorman /ˈdɔːrmən/ (n): người gác cửa

greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/ (n): nhà kính

Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Câu 1.2

Find the word whose main stress is different from the others.

  • A.

    schoolyard

  • B.

    playground

  • C.

    cupboard

  • D.

    cartoon

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

schoolyard /ˈskuːljɑːd/ (n): sân trường

playground /ˈpleɪɡraʊnd/ (n): sân chơi

cupboard /ˈkʌbəd/ (n): tủ chén/ bát

cartoon /kɑːˈtuːn/ (n): phim hoạt hình

Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Câu 1.3

Find the word whose main stress is different from the others.

  • A.

    career

  • B.

    typewriter

  • C.

    dishwasher

  • D.

    firefighter

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

typewriter /ˈtaɪpraɪtər/ (n): máy đánh chữ

dishwasher /ˈdɪʃwɒʃə(r)/ (n): máy rửa bát

firefighter /ˈfaɪəfaɪtə(r)/ (n): lính cứu hỏa

Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.


Cùng chủ đề:

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 iLearn Smart World có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart wolrd ngữ pháp liên từ so/ because có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world ngữ âm phát âm đuôi ed có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world ngữ âm phụ âm kép có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world ngữ âm trọng âm của danh từ có 2 âm tiết có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world ngữ âm trọng âm của danh từ ghép có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world ngữ âm trọng âm của động từ có 2 âm tiết có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world ngữ âm trọng âm từ có đuôi ion có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world ngữ pháp câu bị động thì quá khứ đơn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world ngữ pháp câu bị động với động từ khuyết thiếu có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world ngữ pháp câu điều kiện loại 1 có đáp án