Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world từ vựng unit 4 có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 iLearn Smart World có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 4 International Organizations


Trắc nghiệm Từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 10 iLearn Smart World

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer.

She's been suffering cancer for two years.

in

at

on

from

Câu 2 :

Choose the best answer.

Many experts believe that noise is the main cause of approximately half of all cases of ______ loss.

cognitive

hearing

mental

visual

Câu 3 :

Choose the best answer.

Teachers and councilors work with ______  students to find out specific need.

disable

disabled

disability

disabilities

Câu 4 :

Choose the best answer.

Campus services are dedicated to finding the best ______ for each disabled student.

solutions

results

puzzles

processes

Câu 5 :

Fill in each with reduce, touch, make, drop, volunteer, take, donate, or stay .

• When you go sightseeing, don't 1)

the architecture or monuments. They're very old and you could damage them. Leave place as you found it for take the next visitor to enjoy and don't 2)

souvenirs home.

• And remember, by going on holiday closer to home, you can 3)

your carbon footprint.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer.

She's been suffering cancer for two years.

in

at

on

from

Đáp án

from

Lời giải chi tiết :

suffer from: trải qua, chịu đựng

She's been suffering from cancer for two years.

Tạm dịch: Cô ấy bị mắc bệnh ung thư khoảng 2 năm.

Câu 2 :

Choose the best answer.

Many experts believe that noise is the main cause of approximately half of all cases of ______ loss.

cognitive

hearing

mental

visual

Đáp án

hearing

Lời giải chi tiết :

cognitive (adj): nhận thức

hearing  (adj): nghe

mental (adj): thuộc về thần kinh

visual (adj): thuộc về thị giác

=> Many experts believe that noise is the main cause of approximately half of all cases of hearing loss.

Tạm dịch: Nhiều chuyên gia tin rằng tiếng ồn là nguyên nhân chính của khoảng một nửa của tất cả các trường hợp mất thính giác.

Câu 3 :

Choose the best answer.

Teachers and councilors work with ______  students to find out specific need.

disable

disabled

disability

disabilities

Đáp án

disabled

Lời giải chi tiết :

disable (v): làm cho không có khả năng

disabled (adj): bị khuyết tật

disability (n): không có khả năng

disabilities(n): không có khả năng

=> Teachers and councilors work with disabled students to find out specific need.

Tạm dịch: Giáo viên và ủy viên hội đồng làm việc với học sinh bị khuyết tật để tìm ra nhu cầu cụ thể

Câu 4 :

Choose the best answer.

Campus services are dedicated to finding the best ______ for each disabled student.

solutions

results

puzzles

processes

Đáp án

solutions

Lời giải chi tiết :

solutions (n): cách giải quyết

results  (n): kết quả

puzzles (n): câu đố

processes (n): quá trình

=> Campus services are dedicated to finding the best solutions for each disabled student.

Tạm dịch: Dịch vụ tại trường được dành riêng để tìm ra các giải pháp tốt nhất cho từng học sinh khuyết tật.

Câu 5 :

Fill in each with reduce, touch, make, drop, volunteer, take, donate, or stay .

• When you go sightseeing, don't 1)

the architecture or monuments. They're very old and you could damage them. Leave place as you found it for take the next visitor to enjoy and don't 2)

souvenirs home.

• And remember, by going on holiday closer to home, you can 3)

your carbon footprint.

Đáp án

• When you go sightseeing, don't 1)

the architecture or monuments. They're very old and you could damage them. Leave place as you found it for take the next visitor to enjoy and don't 2)

souvenirs home.

• And remember, by going on holiday closer to home, you can 3)

your carbon footprint.

Phương pháp giải :

reduce (v): làm giảm

touch (v): sờ, chạm

drop (v): rơi, giảm

volunteer (v): làm tình nguyện

take (v): lấy, cầm, nắm, giữ

donate (v): ủng hộ, quyên góp

stay (v): ở lại

Lời giải chi tiết :

When you go sightseeing, don't 1) touch the architecture or monuments. They're very old and you could damage them. Leave place as you found it for take the next visitor to enjoy and don't 2) take souvenirs home.

(Khi bạn đi tham quan, đừng chạm vào kiến trúc hoặc di tích. Chúng rất cũ và bạn có thể làm hỏng chúng. Để lại vị trí như bạn đã tìm thấy để đưa du khách tiếp theo thưởng thức và đừng mang đồ lưu niệm về nhà.)

And remember, by going on holiday closer to home, you can 3) reduce your carbon footprint.

(Và hãy nhớ rằng, bằng cách đi nghỉ gần nhà hơn, bạn có thể giảm lượng khí thải carbon của mình.)


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world ngữ pháp will và be going to có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world trắc nghiệm unit 6 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world từ vựng công việc nhà có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world từ vựng gia đình và đặc điểm tính cách có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world từ vựng unit 2có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world từ vựng unit 4 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world từ vựng unit 5 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world từ vựng unit 7 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world từ vựng unit 8 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world từ vựng unit 9 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world từ vựng unit 10 có đáp án