Trắc nghiệm Từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
Đề bài
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There has been a significant increase __________ oil prices.
-
A.
on
-
B.
for
-
C.
about
-
D.
in
We have basketball __________ available at work.
-
A.
courts
-
B.
fields
-
C.
pitch
-
D.
ground
Please __________ the application form and return it to us.
-
A.
wrote
-
B.
fill in
-
C.
filled out
-
D.
refuse
One of the shortcomings of the inner residential areas is that they don't have many __________ spaces.
-
A.
green
-
B.
opened
-
C.
crowded
-
D.
wide
Hospitals are increasingly depending on charity for vital __________.
-
A.
tool
-
B.
equipment
-
C.
component
-
D.
item
The path was now completely covered __________ thick snow.
-
A.
at
-
B.
by
-
C.
for
-
D.
with
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
I'd like to reserve a table for three for eight o'clock.
-
A.
choose
-
B.
buy
-
C.
book
-
D.
hire
I leased my new car instead of buying it.
-
A.
rented
-
B.
lented
-
C.
borrowed
-
D.
looked for
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
It's a beautiful roomy house and even has a grand piano.
-
A.
spacious
-
B.
big
-
C.
small
-
D.
open
The people want to be able to walk the streets at night in safety .
-
A.
in danger
-
B.
at ease
-
C.
under control
-
D.
on their own
Lời giải và đáp án
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There has been a significant increase __________ oil prices.
-
A.
on
-
B.
for
-
C.
about
-
D.
in
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
Cụm từ: an increase in + N (tang về cái gì)
There has been a significant increase in oil prices.
(Đã có sự tăng giá dầu đáng kể.)
Chọn D
We have basketball __________ available at work.
-
A.
courts
-
B.
fields
-
C.
pitch
-
D.
ground
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
courts (n): tòa án/ sân trong nhà => Cụm từ: basketball court (sân chơi bóng rổ)
fields (n): cánh đồng/ sân bóng
pitch (n): sân cỏ
ground (n): sân/ mặt đất
We have basketball courts available at work.
(Chúng tôi có sân bóng rổ tại nơi làm việc.)
Please __________ the application form and return it to us.
-
A.
wrote
-
B.
fill in
-
C.
filled out
-
D.
refuse
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
wrote (V2): viết
fill in (v): điền vào
filled out (Ved): điền
refuse (v): từ chối
Cấu trúc câu mệnh lệnh: Please + V (nguyên mẫu).
Please fill in the application form and return it to us.
(Vui lòng điền vào đơn ửng tuyển này và gửi lại cho chúng tôi.)
One of the shortcomings of the inner residential areas is that they don't have many __________ spaces.
-
A.
green
-
B.
opened
-
C.
crowded
-
D.
wide
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
green (adj/ n): xanh lá
opened (adj): mở rộng
crowded (adj): đông đúc
wide (adj): rộng rãi
One of the shortcomings of the inner residential areas is that they don't have many green spaces.
(Một trong những bất cập của các khu dân cư nội đô là không có nhiều không gian xanh.)
Hospitals are increasingly depending on charity for vital __________.
-
A.
tool
-
B.
equipment
-
C.
component
-
D.
item
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
tool (n): công cụ
equipment (n): thiết bị
component (n): thành phần
item (n): món đồ
Hospitals are increasingly depending on charity for vital equipment .
(Các bệnh viện đang ngày càng phụ thuộc vào tổ chức từ thiện cho các thiết bị quan trọng.)
The path was now completely covered __________ thick snow.
-
A.
at
-
B.
by
-
C.
for
-
D.
with
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
Cụm từ: be covered with + N (được bao phủ bởi cái gì)
The path was now completely covered with thick snow.
(Con đường bây giờ hoàn toàn bị tuyết dày bao phủ.)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
I'd like to reserve a table for three for eight o'clock.
-
A.
choose
-
B.
buy
-
C.
book
-
D.
hire
Đáp án: C
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
reserve (v): giữ gìn/ đặt trước
choose (v): chọn
buy (v): mua
book (v): đặt chỗ
hire (v): thuê
=> reserve = book
I'd like to reserve a table for three for eight o'clock.
(Tôi muốn đặt bàn cho ba người lúc 8 giờ.)
I leased my new car instead of buying it.
-
A.
rented
-
B.
lented
-
C.
borrowed
-
D.
looked for
Đáp án: A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
leased (Ved): thuê
rented (Ved): thuê
lent (V2): cho mượn
borrowed (Ved): mượn
looked for (Ved): tìm kiếm
=> leased = rented
I leased my new car instead of buying it.
(Tôi thuê một chiếc ô tô mới thay vì mua nó.)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
It's a beautiful roomy house and even has a grand piano.
-
A.
spacious
-
B.
big
-
C.
small
-
D.
open
Đáp án: C
Kiến thức: Từ trái nghĩa
roomy (adj): rộng rãi
spacious (adj): rộng rãi
big (adj): to lớn
small (adj): nhỏ bé
open (adj): rộng mở
=> roomy >< small
It's a beautiful roomy house and even has a grand piano.
(Đó là một ngôi nhà rộng rãi đẹp đẽ và thậm chí còn có một cây đại dương cầm.)
The people want to be able to walk the streets at night in safety .
-
A.
in danger
-
B.
at ease
-
C.
under control
-
D.
on their own
Đáp án: A
Kiến thức: Từ trái nghĩa
in safety: an toàn
in danger: nguy hiểm
at ease: thoải mái
under control: trong tầm kiểm soát
on their own: tự than/ một mình
=> in safety >< in danger
The people want to be able to walk the streets at night in safety .
(Mọi người muốn có thể đi bộ trên đường phố vào ban đêm một cách an toàn.)