Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world ngữ pháp ving & to V có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 iLearn Smart World có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 2 Entertainment and Leisure


Trắc nghiệm Ngữ pháp V-ing & to V Tiếng Anh 10 iLearn Smart World

Đề bài

Câu 1 :

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

She suggested _____for a drink.

  • A.

    being gone

  • B.

    go

  • C.

    going

  • D.

    to go

Câu 2 :

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

“Sorry, I don’t remember _________you here before.”

  • A.

    to see

  • B.

    saw

  • C.

    to have seen

  • D.

    seeing

Câu 3 :

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

I was very angry. My friend John refused _______me a lift as he had promised.

  • A.

    give

  • B.

    to give

  • C.

    giving

  • D.

    gave

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

She suggested _____for a drink.

  • A.

    being gone

  • B.

    go

  • C.

    going

  • D.

    to go

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: to V/ Ving

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: suggest + Ving: gợi ý làm gì

=> She suggested going for a drink.

Tạm dịch: Cô ấy đề nghị đi uống nước.

Câu 2 :

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

“Sorry, I don’t remember _________you here before.”

  • A.

    to see

  • B.

    saw

  • C.

    to have seen

  • D.

    seeing

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: to V/ Ving

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc:

remember + to V: nhớ phải làm gì (theo bổn phận)

remember + Ving: nhớ đã làm gì

Dựa vào ngữ cảnh câu, hành động see đã xảy ra rồi nên ta phải dùng thể Ving

=> “Sorry, I don’t remember seeing you here before.”

Tạm dịch: "Xin lỗi, tôi không nhớ đã gặp bạn ở đây trước đây."

Câu 3 :

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

I was very angry. My friend John refused _______me a lift as he had promised.

  • A.

    give

  • B.

    to give

  • C.

    giving

  • D.

    gave

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: to V/ Ving

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: refuse + to V: từ chối làm gì

=> I was very angry. My friend John refused to give me a lift as he had promised.

Tạm dịch: Tôi đã rất tức giận. Bạn tôi, John đã từ chối nâng tôi lên như đã hứa.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world ngữ pháp thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world ngữ pháp thì quá khứ đơn & quá khứ tiếp diễn với when và while có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world ngữ pháp tính từ chỉ thái độ có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world ngữ pháp to V và động từ nguyên thể có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world ngữ pháp trạng từ chỉ tần suất có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world ngữ pháp ving & to V có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world ngữ pháp will và be going to có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world trắc nghiệm unit 6 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world từ vựng công việc nhà có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world từ vựng gia đình và đặc điểm tính cách có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 10 ilearn smart world từ vựng unit 2có đáp án