Trắc nghiệm tiếng anh 11 ngữ âm unit 8 friends global thức có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Friends Global có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 8 Cities


Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 11 Friends Global

Đề bài

Câu 1 :

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest .

Câu 1.1
  • A.

    f a csimile

  • B.

    tr a nsfer

  • C.

    sp a cious

  • D.

    f a x

Câu 1.2
  • A.

    r ea dy

  • B.

    fri e nd

  • C.

    t e lephone

  • D.

    sp ee dy

Câu 1.3
  • A.

    subscr i be

  • B.

    facs i mile

  • C.

    pr i de

  • D.

    prov i de

Câu 1.4
  • A.

    spa c ious

  • B.

    c ourteous

  • C.

    do c ument

  • D.

    te c hnology

Câu 1.5
  • A.

    comm u ne

  • B.

    u niversal

  • C.

    p u nctuality

  • D.

    distrib u te

Câu 2 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Câu 2.1
  • A.

    technology

  • B.

    competitive

  • C.

    facsimile

  • D.

    document

Câu 2.2
  • A.

    courteous

  • B.

    subscribe

  • C.

    service

  • D.

    customer

Câu 2.3
  • A.

    transit

  • B.

    transmit

  • C.

    transact

  • D.

    translate

Câu 2.4
  • A.

    capacity

  • B.

    communal

  • C.

    secure

  • D.

    animal

Câu 2.5
  • A.

    installation

  • B.

    disadvantage

  • C.

    dissatisfied

  • D.

    disappointed

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest .

Câu 1.1
  • A.

    f a csimile

  • B.

    tr a nsfer

  • C.

    sp a cious

  • D.

    f a x

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Cách phát âm “-a”

Lời giải chi tiết :

facsimile /fækˈsɪməli/

transfer /trænsˈfɜː(r)/

spacious /ˈspeɪʃəs/

fax /fæks/

Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /eɪ/, còn lại là /æ/.

Câu 1.2
  • A.

    r ea dy

  • B.

    fri e nd

  • C.

    t e lephone

  • D.

    sp ee dy

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Cách phát âm “-ea, -e, -ee”

Lời giải chi tiết :

ready /ˈredi/

friend /frend/

telephone /ˈtelɪfəʊn/

speedy /ˈspiːdi/

Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /iː/, còn lại là /e/.

Câu 1.3
  • A.

    subscr i be

  • B.

    facs i mile

  • C.

    pr i de

  • D.

    prov i de

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Cách phát âm “-i”

Lời giải chi tiết :

subscribe /səbˈskraɪb/

facsimile /fækˈsɪməli/

pride /praɪd/

provide /prəˈvaɪd/

Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.

Câu 1.4
  • A.

    spa c ious

  • B.

    c ourteous

  • C.

    do c ument

  • D.

    te c hnology

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Cách phát âm “-c”

Lời giải chi tiết :

spacious /ˈspeɪʃəs/

courteous /ˈkɜːtiəs/

document /ˈdɒkjumənt/

technology /tekˈnɒlədʒi/

Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /ʃ/, còn lại là /k/.

Câu 1.5
  • A.

    comm u ne

  • B.

    u niversal

  • C.

    p u nctuality

  • D.

    distrib u te

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Cách phát âm “-u”

Lời giải chi tiết :

commune /ˈkɒmjuːn/

universal /ˌjuːnɪˈvɜːsl/

punctuality /ˌpʌŋktʃuˈæləti/

distribute /dɪˈstrɪbjuːt/

Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ʌ/, còn lại là /juː/.

Câu 2 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Câu 2.1
  • A.

    technology

  • B.

    competitive

  • C.

    facsimile

  • D.

    document

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3, 4 âm tiết

Lời giải chi tiết :

technology /tekˈnɒlədʒi/

competitive /kəmˈpetətɪv/

facsimile /fækˈsɪməli/

document /ˈdɒkjumənt/

Trọng âm của câu D rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.

Câu 2.2
  • A.

    courteous

  • B.

    subscribe

  • C.

    service

  • D.

    customer

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2,3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

courteous /ˈkɜːtiəs/

subscribe /səbˈskraɪb/

service /ˈsɜːvɪs/

customer /ˈkʌstəmə(r)/

Trọng âm của câu B rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.

Câu 2.3
  • A.

    transit

  • B.

    transmit

  • C.

    transact

  • D.

    translate

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

transit /ˈtrænzɪt/

transmit /trænzˈmɪt/

transact /trænˈzækt/

translate /trænzˈleɪt/

Trọng âm của câu A rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.

Câu 2.4
  • A.

    capacity

  • B.

    communal

  • C.

    secure

  • D.

    animal

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2, 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

capacity /kəˈpæsəti/

communal /kəˈmjuːnl/

secure /sɪˈkjʊə(r)/

animal /ˈænɪml/

Trọng âm của câu D rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.

Câu 2.5
  • A.

    installation

  • B.

    disadvantage

  • C.

    dissatisfied

  • D.

    disappointed

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 4 âm tiết

Lời giải chi tiết :

installation /ˌɪnstəˈleɪʃn/

disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/

dissatisfied /dɪsˈsætɪsfaɪd/

disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/

Trọng âm của câu C rơi vào âm 2, còn lại là âm 3.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 11 ngữ âm unit 3 friends global thức có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 ngữ âm unit 4 friends global thức có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 ngữ âm unit 5 friends global thức có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 ngữ âm unit 6 friends global thức có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 ngữ âm unit 7 friends global thức có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 ngữ âm unit 8 friends global thức có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 từ vựng và ngữ pháp unit 1 friends global có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 từ vựng và ngữ pháp unit 2 friends global có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 từ vựng và ngữ pháp unit 3 friends global có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 từ vựng và ngữ pháp unit 4 friends global có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 từ vựng và ngữ pháp unit 7 friends global có đáp án