Trắc nghiệm tiếng anh 11 từ vựng và ngữ pháp unit 4 friends global có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Friends Global có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 4 Home


Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 4 Tiếng Anh 11 Friends Global

Đề bài

Câu 1 :

_____ the development projects brought new job opportunities to the area, but they have also improved the local infrastructure and increased access to essential services for the residents.

  • A.

    Not only did

  • B.

    Not only had

  • C.

    Not only have

  • D.

    Not only will

Câu 2 :

The less time I spend on social media, the _____ I am at home.

  • A.

    smarter

  • B.

    more productive

  • C.

    less urgent

  • D.

    heavier

Câu 3 :

If her flat _____ space, she would have a dog.

  • A.

    had many

  • B.

    had a number of

  • C.

    had got

  • D.

    had more

Câu 4 :

The ancient Egyptians _____ many gods and goddesses.

  • A.

    hated

  • B.

    worshipped

  • C.

    idolised

  • D.

    adulterated

Câu 5 :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

She was reluctant to try the new activity, but eventually agreed to give it a chance.

  • A.

    unwilling

  • B.

    doubtful

  • C.

    hesitant

  • D.

    eager

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

_____ the development projects brought new job opportunities to the area, but they have also improved the local infrastructure and increased access to essential services for the residents.

  • A.

    Not only did

  • B.

    Not only had

  • C.

    Not only have

  • D.

    Not only will

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Đây là một câu đảo ngữ. Nếu để ý có thể thấy ở vế câu sau, trợ động từ được dùng là “have” nên ở vế câu đảo ngữ, ta cũng sẽ dùng trợ động từ “have”.

Câú trúc đảo ngữ Not only ... but also ...: Not only + trợ động từ + S + V, but S also V.

Not only have the development projects brought new job opportunities to the area, but they have also improved the local infrastructure and increased access to essential services for the residents.

(Các dự án phát triển không chỉ mang lại cơ hội việc làm mới cho khu vực mà còn cải thiện cơ sở hạ tầng địa phương và tăng khả năng tiếp cận các dịch vụ thiết yếu cho người dân.)

Câu 2 :

The less time I spend on social media, the _____ I am at home.

  • A.

    smarter

  • B.

    more productive

  • C.

    less urgent

  • D.

    heavier

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc so sánh tăng tiến: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V .

The less time I spend on social media, the more priductive I am at home.

(Tôi càng dành ít thời gian trên mạng xã hội thì tôi càng năng suất hơn khi ở nhà.)

Câu 3 :

If her flat _____ space, she would have a dog.

  • A.

    had many

  • B.

    had a number of

  • C.

    had got

  • D.

    had more

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Câu điều kiện loại 2 được dùng để diễn tả một tình huống không có thật ở hiện tại:

Cấu trúc: If + S + V quá khứ, S + would + V nguyên thể.

If her flat had more space, she would have a dog.

(Nếu căn hộ của cô ấy có nhiều không gian hơn, cô ấy sẽ nuôi một chú chó.)

Câu 4 :

The ancient Egyptians _____ many gods and goddesses.

  • A.

    hated

  • B.

    worshipped

  • C.

    idolised

  • D.

    adulterated

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

hate (v): ghét

worship (v): thờ

idolise (v): thần tượng

adulterate (v): pha trộn

The ancient Egyptians worshipped many gods and goddesses.

(Người Hy Lạp cổ đại tôn thờ nhiều vị thần.)

Câu 5 :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

She was reluctant to try the new activity, but eventually agreed to give it a chance.

  • A.

    unwilling

  • B.

    doubtful

  • C.

    hesitant

  • D.

    eager

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

reluctant (adj): miễn cưỡng, không sẵn lòng >< eager (adj): háo hức

doubtful (adj): nghi ngờ

hesitant (adj): lưỡng lự

She was reluctant to try the new activity, but eventually agreed to give it a chance.

(Cô ấy miễn cưỡng tử hoạt động mới, nhưng rồi cũng đồng ý cho nó một cơ hội.)


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 11 ngữ âm unit 7 friends global thức có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 ngữ âm unit 8 friends global thức có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 từ vựng và ngữ pháp unit 1 friends global có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 từ vựng và ngữ pháp unit 2 friends global có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 từ vựng và ngữ pháp unit 3 friends global có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 từ vựng và ngữ pháp unit 4 friends global có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 từ vựng và ngữ pháp unit 7 friends global có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 từ vựng và ngữ pháp unit 8 friends global có đáp án