Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
Đề bài
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
hea th en
-
B.
heal th y
-
C.
wor th y
-
D.
swar th y
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
th reaten
-
B.
brea th er
-
C.
smoo th ie
-
D.
th erefore
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
th an
-
B.
th is
-
C.
th ose
-
D.
th eme
I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest .
-
A.
l i mit
-
B.
f i gure
-
C.
i ron
-
D.
b i llion
-
A.
m ai d
-
B.
av ai lable
-
C.
r ai se
-
D.
s ai d
-
A.
decreas ed
-
B.
us ed
-
C.
reach ed
-
D.
develop ed
d o ve
-
A.
d o ve
-
B.
h o me
-
C.
rainb o w
-
D.
b o wl
-
A.
l o ve
-
B.
g o vern
-
C.
c o ver
-
D.
contr o l
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.
-
A.
population
-
B.
available
-
C.
university
-
D.
education
-
A.
support
-
B.
repeat
-
C.
increase
-
D.
broaden
-
A.
punishment
-
B.
government
-
C.
journalism
-
D.
organization
-
A.
resource
-
B.
average
-
C.
method
-
D.
college
-
A.
expert
-
B.
control
-
C.
limit
-
D.
injury
Lời giải và đáp án
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
hea th en
-
B.
heal th y
-
C.
wor th y
-
D.
swar th y
Đáp án: B
hea th en /ˈhiːðn/ (n): kẻ ngoại đạo
healthy /ˈhelθi/ (adj): lành mạnh, tốt cho sức khỏe
wor th y /ˈwɜːrði/ (adj): xứng đáng
swar th y /ˈswɔːrði/ (adj): da tối màu
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /θ/, các phương án còn lại phát âm là /ð/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
th reaten
-
B.
brea th er
-
C.
smoo th ie
-
D.
th erefore
Đáp án: A
threaten /ˈθretn/ (v): đe dọa
breather /ˈbriːðə(r)/ (n): giờ giải lao
smoothie /ˈsmuːði/ (n): sinh tố
therefore /ˈðeəfɔː(r)/ (adv): vì vậy
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /θ/, các phương án còn lại phát âm là /ð/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
th an
-
B.
th is
-
C.
th ose
-
D.
th eme
Đáp án: D
than /ðən/ (conj): hơn
this /ðɪs/ (pro): đây/ này
those /ðəʊz/ (pro): những cái kia
theme /θiːm/ (n): chủ đề
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /θ/, các phương án còn lại phát âm là /ð/.
I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest .
-
A.
l i mit
-
B.
f i gure
-
C.
i ron
-
D.
b i llion
Đáp án: C
Cách phát âm “-i”
limit /ˈlɪmɪt/
figure /ˈfɪɡə(r)/
iron /ˈaɪən/
billion /ˈbɪljən/
Phần gạch chân ở câu C đọc là /aɪ/, còn lại đọc là /ɪ/.
-
A.
m ai d
-
B.
av ai lable
-
C.
r ai se
-
D.
s ai d
Đáp án: D
Cách phát âm “-ea, -ai”
great /ɡreɪt/
available /əˈveɪləbl/
raise /reɪz/
said /sed/
Phần gạch chân ở câu D đọc là /e/, còn lại đọc là /eɪ/.
-
A.
decreas ed
-
B.
us ed
-
C.
reach ed
-
D.
develop ed
Đáp án: B
Cách phát âm “-ed”
Quy tắc phát âm đuôi “ed”:
- Phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
- Phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
- Phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại
decreased /dɪˈkriːst/
used /juːzd/
reached /riːtʃt/
developed /dɪˈveləpt/
Phần gạch chân ở câu B đọc là /d/, còn lại đọc là /t/.
d o ve
-
A.
d o ve
-
B.
h o me
-
C.
rainb o w
-
D.
b o wl
Đáp án: A
Cách phát âm “o”
program /ˈprəʊɡræm/
earth /ɜːθ/
birth /bɜːθ/
determine /dɪˈtɜːmɪn/
Phần gạch chân ở câu A đọc là /əʊ/, còn lại đọc là /ɜː/.
-
A.
l o ve
-
B.
g o vern
-
C.
c o ver
-
D.
contr o l
Đáp án: D
Cách phát âm "ou, o, u"
double /ˈdʌbl/
govern /ˈɡʌvn/
punish /ˈpʌnɪʃ/
control /kənˈtrəʊl/
Phần gạch chân ở câu D đọc là /əʊl/, còn lại đọc là /ʌ/.
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.
-
A.
population
-
B.
available
-
C.
university
-
D.
education
Đáp án: B
Trọng âm từ có 4 âm tiết trở lên
population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/
available /əˈveɪləbl/
university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/
education /ˌedʒuˈkeɪʃn/
Trọng âm ở câu B rơi vào âm 2, còn lại là âm 3.
-
A.
support
-
B.
repeat
-
C.
increase
-
D.
broaden
Đáp án: D
Trọng âm từ có 2 âm tiết
support /səˈpɔːt/
repeat /rɪˈpiːt/
increase /ɪnˈkriːs/
broaden /ˈbrɔːdn/
Trọng âm ở câu D rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.
-
A.
punishment
-
B.
government
-
C.
journalism
-
D.
organization
Đáp án: D
Trọng âm từ có 4 âm tiết trở lên
punishment /ˈpʌnɪʃmənt/
government /ˈɡʌvənmənt/
journalism /ˈdʒɜːnəlɪzəm/
organization /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/
Trọng âm ở câu D rơi vào âm 4, còn lại là âm 1.
-
A.
resource
-
B.
average
-
C.
method
-
D.
college
Đáp án: A
Trọng âm từ có 2 âm tiết trở lên
resource /rɪˈsɔːs/
average /ˈævərɪdʒ/
college /ˈkɒlɪdʒ/
method /ˈmeθəd/
Trọng âm ở câu A rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.
-
A.
expert
-
B.
control
-
C.
limit
-
D.
injury
Đáp án: B
Trọng âm từ có 2 âm tiết
expert /ˈekspɜːt/
control /kənˈtrəʊl/
limit /ˈlɪmɪt/
injury /ˈɪndʒəri/
Trọng âm ở câu B rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.