Trắc nghiệm tiếng anh 11 ngữ pháp unit 7 ilearn smart wolrd thức có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 iLearn Smart World có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 7 Teen


Trắc nghiệm Ngữ pháp Unit 7 Tiếng Anh 8 iLearn Smart World

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer.

“I went to see him yesterday”, she said.

=> She said she ______ to him the day before.

  • A.

    goes

  • B.

    had gone

  • C.

    went

  • D.

    has gone

Câu 2 :

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

“He’s not at home.”, his father said.

=> His father said that

.

Câu 3 :

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

Thu said: "All the students will have a meeting next week".

=> Thu said that

.

Câu 4 :

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

Her father said to her: "You can go to the movie with your friend".

=> Her father told her that

.

Câu 5 :

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

Linh said, "If my father repairs the bike now, I will ride the bike to school."

=> Linh said

.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer.

“I went to see him yesterday”, she said.

=> She said she ______ to him the day before.

  • A.

    goes

  • B.

    had gone

  • C.

    went

  • D.

    has gone

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật “ said ” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

- Qúa khứ đơn -> quá khứ hoàn thành S + had + Vp2

Lời giải chi tiết :

Động từ chuyển tiếp “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn phải lùi về quá khứ hoàn thành.

Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.

Trạng từ “yesterday” đổi thành “the day before”

Công thức: S + said + S + had +Ved/V3

Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi đi đến để gặp anh ấy ngày hôm qua”.

Câu 2 :

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

“He’s not at home.”, his father said.

=> His father said that

.

Đáp án

“He’s not at home.”, his father said.

=> His father said that

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu gián tiếp

Lời giải chi tiết :

Các bước biến đổi:

- chuyển thì hiện tại đơn ở câu trực tiếp thành thì quá khứ đơn ở câu gián tiếp

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> His father said that he was not at home.

Tạm dịch: Cha anh nói rằng anh không có ở nhà.

Câu 3 :

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

Thu said: "All the students will have a meeting next week".

=> Thu said that

.

Đáp án

Thu said: "All the students will have a meeting next week".

=> Thu said that

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu gián tiếp

Lời giải chi tiết :

Các bước biến đổi:

- chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động

- next week => the following week/ the next week/ the week after

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> Thu said that all the students would have a meeting the following week.

Tạm dịch: Cô Thu nói rằng tất cả học sinh sẽ có một buổi họp vào tuần sau.

Câu 4 :

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

Her father said to her: "You can go to the movie with your friend".

=> Her father told her that

.

Đáp án

Her father said to her: "You can go to the movie with your friend".

=> Her father told her that

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu gián tiếp

Lời giải chi tiết :

Các bước biến đổi:

- chuyển động từ khuyết thiếu “can” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “could” ở câu bị động

- chuyển đại từ you => she, your => her

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> Her father told her that she could go to the movie with her friend.

Tạm dịch: Cha cô ấy nói với cô ấy rằng cô ấy có thể đi xem phim với bạn mình.

Câu 5 :

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

Linh said, "If my father repairs the bike now, I will ride the bike to school."

=> Linh said

.

Đáp án

Linh said, "If my father repairs the bike now, I will ride the bike to school."

=> Linh said

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu gián tiếp

Lời giải chi tiết :

Các bước biến đổi:

- chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động

- chuyển thì hiện tại đơn ở câu chủ động thành thì quá khứ đơn ở câu bị động

- now => then

- my => her, I => she

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> Lan said if her father repaired the bike then, she would ride the bike to school.

Tạm dịch: Lan nói nếu lúc đó bố cô sửa xe đạp thì cô sẽ đạp xe đi học.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 8 ngữ âm unit 5 ilearn smart wolrd thức có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 ngữ âm unit 7 ilearn smart wolrd thức có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 ngữ âm unit 8 ilearn smart wolrd thức có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 ngữ pháp unit 5 ilearn smart wolrd thức có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 ngữ pháp unit 6 ilearn smart wolrd thức có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 ngữ pháp unit 7 ilearn smart wolrd thức có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 ngữ pháp unit 8 ilearn smart wolrd thức có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 từ vựng unit 5 ilearn smart wolrd thức có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 từ vựng unit 6 ilearn smart wolrd thức có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 11 từ vựng unit 7 ilearn smart wolrd thức có đáp án