Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 10 Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
Đề bài
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The situation ________ to continue.
A. cannot allow
B. cannot be allowed
Choose the best answer to fill in the blank.
Should they help Jane with the sewing?
=> Should Jane _______ with the sewing?
-
A.
be helped
-
B.
being helped
-
C.
is helped
-
D.
be helping
Find out the ANTONYM of the underlined word from the options below
The high-speed train link is responsible for one of the biggest urban regeneration projects in the area.
city
rural
countryside
remote
Choose the best word or phrases to complete the following sentences
We are at different stages in this development, and it is important not to become over this.
optimistic
optimist
pessimistic
pessimist
Choose the best word or phrases to complete the following sentences
When we know our background and history, then we will also be able to build a (an) _____ future.
over-crowded
difficult
sustainable
renewable
Unscramble the sentences.
definitely
taxis.
We
will
have
electric
Lời giải và đáp án
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The situation ________ to continue.
A. cannot allow
B. cannot be allowed
B. cannot be allowed
cannot V: dạng chủ động
cannot be Ved/V3: dạng bị động
cannot V: dạng chủ động
cannot be Ved/V3: dạng bị động
Trong câu trên phải sử dụng câu bị động
=> The situation cannot be allowed to continue.
Tạm dịch: Tình huống đó không được phép tái diễn nữa.
Choose the best answer to fill in the blank.
Should they help Jane with the sewing?
=> Should Jane _______ with the sewing?
-
A.
be helped
-
B.
being helped
-
C.
is helped
-
D.
be helping
Đáp án : A
Bị động trong câu nghi vấn với động từ khuyết thiếu: Should + S + be + Ved/V3?
Lấy tân ngữ “Jane” lên làm chủ ngữ
Câu bị động với động từ khiếm khuyết: S + should + be +Ved/V3
=> Bị động trong câu nghi vấn: Should + S + be + Ved/V3?
=> Should Jane be helped with the sewing?
Tạm dịch: Họ có nên giúp Jane may không?
Find out the ANTONYM of the underlined word from the options below
The high-speed train link is responsible for one of the biggest urban regeneration projects in the area.
city
rural
countryside
remote
rural
urban (adj): (thuộc) thành phố
city (n): thành phố
rural (adj): (thuộc) nông thôn
countryside (n): miền quê, miền nông thôn
remote (n): xa xôi; hẻo lánh
urban (adj): (thuộc) thành phố
city (n): thành phố
rural (adj): (thuộc) nông thôn
countryside (n): miền quê, miền nông thôn
remote (n): xa xôi; hẻo lánh
=> rural >< urban
Tạm dịch: Tuyến tàu cao tốc chịu trách nhiệm cho một trong những dự án tái sinh đô thị lớn nhất trong khu vực.
Choose the best word or phrases to complete the following sentences
We are at different stages in this development, and it is important not to become over this.
optimistic
optimist
pessimistic
pessimist
pessimistic
Từ cần điền là một tính từ.
optimistic (adj): lạc quan
optimist (n): người lạc quan
pessimistic (adj): bi quan
pessimist (n): người bi quan
optimistic (adj): lạc quan
optimist (n): người lạc quan
pessimistic (adj): bi quan
pessimist (n): người bi quan
become + adj: trở nên...
=> We are at different stages in this development, and it is important not to become pessimistic over this.
Tạm dịch: Chúng ta đang ở các giai đoạn phát triển khác nhau, và điều quan trọng là không nên trở nên bi quan về điều này.
Choose the best word or phrases to complete the following sentences
When we know our background and history, then we will also be able to build a (an) _____ future.
over-crowded
difficult
sustainable
renewable
sustainable
over-crowded (adj): quá đông đúc
difficult (adj): khó khăn
sustainable (adj): bền vững
renewable (adj): tái tạo
over-crowded (adj): quá đông đúc
difficult (adj): khó khăn
sustainable (adj): bền vững
renewable (adj): tái tạo
=> When we know our background and history, then we will also be able to build a sustainable future.
Tạm dịch: Khi chúng ta hiểu biết về nền tảng và lịch sử, thì chúng ta cũng sẽ có thể xây dựng một tương lai bền vững.
Unscramble the sentences.
definitely
taxis.
We
will
have
electric
We
will
definitely
have
electric
taxis.
- Trong câu khẳng định: trạng từ chỉ mức độ đứng giữa động từ khuyết thiếu và động từ nguyên thể
- Trong câu phủ định: trạng từ chỉ mức độ đứng trước động từ khuyết thiếu và động từ nguyên thể
We will definitely have electric taxis.
(Chúng ta chắc chắn sẽ có taxi điện.)