Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 7 Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
Đề bài
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
You
(drive) all day. Let me drive now.
Choose the best answer.
A strong greenhouse effect will warm the oceans and partially melt glaciers, increasing ______.
temperature
water
sea level
pollution
Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.
Coming on top of the previous years of extreme scarcity of food , however, the longer term economic implications were profound.
drought
famine
flood
earthquake
Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.
Some hold the view that an increase in interspecies competition leads to local extinctions and a decrease in diversity .
number
environment
habitat
variety
=>
=>
Lời giải và đáp án
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
You
(drive) all day. Let me drive now.
You
(drive) all day. Let me drive now.
Dấu hiệu: Trạng từ "all day" => Dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Dấu hiệu: Trạng từ "all day" => Dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
=> You have been driving all day. Let me drive now.
Tạm dịch: Bạn đã lái xe cả ngày rồi. Bây giờ hãy để mình lái.
Choose the best answer.
A strong greenhouse effect will warm the oceans and partially melt glaciers, increasing ______.
temperature
water
sea level
pollution
sea level
temperature (n): nhiệt độ
water (n): nước
sea level (n): mực nước biển
pollution (n): sự ô nhiễm
temperature (n): nhiệt độ
water (n): nước
sea level (n): mực nước biển
pollution (n): sự ô nhiễm
=> A strong greenhouse effect will warm the oceans and partially melt glaciers, increasing sea level.
Tạm dịch: Hiệu ứng nhà kính mạnh sẽ làm các đại dương nóng lên và làm tan chảy một phần sông băng, khiến cho mực nước biển tăng.
Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.
Coming on top of the previous years of extreme scarcity of food , however, the longer term economic implications were profound.
drought
famine
flood
earthquake
famine
drought (n): hạn hán
famine (n): nạn đói
flood (n): lũ lụt
earthquake (n): động đất
extreme scarcity of food: sự khan hiếm thức ăn trầm trọng
drought (n): hạn hán
famine (n): nạn đói
flood (n): lũ lụt
earthquake (n): động đất
=> famine = extreme scarcity of food
Tạm dịch : Vấn đề hàng đầu trong nhưng năm trước là nạn đói, tuy nhiên, hậu quả của nó lên nền kinh tế còn sâu sắc hơn.
Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.
Some hold the view that an increase in interspecies competition leads to local extinctions and a decrease in diversity .
number
environment
habitat
variety
variety
number (n): con số
environment (n): môi trường
habitat (n): môi trường sống
variety (n): sự đa dạng
diversity (n): sự đa dạng
number (n): con số
environment (n): môi trường
habitat (n): môi trường sống
variety (n): sự đa dạng
=> variety = diversity
Tạm dịch : Một số người có quan điểm rằng việc gia tăng sự cạnh tranh giữa các loài dẫn đến sự tuyệt chủng ở địa phương và giảm sự đa dạng loài.
=>
=>
We even got to see whales in the morning.
(Chúng tôi thậm chí còn được xem cá voi vào buổi sáng.)
Giải thích: cấu trúc: get to + V nguyên thể: có cơ hội làm gì
=>
=>
You can only hike on the glaciers in the winter.
(Bạn chỉ có thể đi bộ trên sông băng vào mùa đông.)
Giải thích: cấu trúc với động từ khuyết thiếu: S + can + V nguyên thể: Ai đó có thể làm gì