Trắc nghiệm Unit 2 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Family and Friends
Đề bài
Rearrange letters to make the correct word.
N
C
P
I
L
E
Put words in the suitable columns.
cat
doll
door
dog
cookie
car
Match.
1.
2.
3.
4.
5.
bag
door
ruler
pencil case
window
Lời giải và đáp án
Rearrange letters to make the correct word.
N
C
P
I
L
E
P
E
N
C
I
L
PENCIL (bút chì)
Choose the missing letter.
_en
a. f
b. q
c. p
c. p
p en (bút mực)
Choose the missing letter.
_ook
a. p
b. b
c. k
b. b
b ook (quyển sách)
Odd one out.
a. bag
b. pencil case
c. eraser
d. window
d. window
Các con đọc các phương án và chọn 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.
a. bag (túi, cặp sách)
b. pencil case (hộp đựng bút)
c. eraser (cục tẩy)
d. window (cửa sổ)
Phương án a, b, c đều là đồ dùng học tập, phương án d không phải là đồ dùng học tập.
Odd one out.
a. orange
b. book
c. red
d. pink
b. book
Các con đọc các phương án và chọn 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.
a. orange (màu cam, quả cam)
b. book (quyển sách)
c. red (màu đỏ)
d. pink (màu hồng)
Các phương án a, c, d đều là những từ chỉ màu sắc,; phương án b là danh từ chỉ đồ dùng học tập.
Odd one out.
a. Rosy
b. door
c. ruler
d. pen
a. Rosy
Các con đọc các phương án và chọn 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.
a. Rosy
b. door (cửa ra vào)
c. ruler (cái thước)
d. pen (bút mực)
Các phương án b, c, d đều là những danh từ chỉ đồ dùng học tập; phương án a là tên người.
Odd one out.
a. doll
b. ball
c. pencil
d. teddy bear
c. pencil
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.
a. doll (búp bê)
b. ball (quả bóng)
c. pencil (bút chì)
d. teddy bear (gấu bông)
Các phương án a, b, d đều là những danh từ chỉ các loại đồ chơi; phương án c là danh từ chỉ đồ dùng học tập.
Put words in the suitable columns.
cat
doll
door
dog
cookie
car
cat
cookie
car
doll
door
dog
Các con đọc các từ cho sẵn và kéo thả vào cột phù hợp tương ứng với âm /c/ và âm /d/.
Match.
1.
2.
3.
4.
5.
bag
door
ruler
pencil case
window
1.
ruler
2.
window
3.
bag
4.
pencil case
5.
door
1 - ruler (thước kẻ)
2 - window (của sổ)
3 - bag (cặp sách)
4 - pencil case (túi đựng bút)
5 - door (cửa ra vào)