Trắc nghiệm Unit 3 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Family and Friends
Đề bài
Look. Choose the correct answer.
The cat is ____ the table.
a. on
b. under
c. in
Look. Choose the correct answer.
The girl is ____ the tree.
a. on
b. under
c. in
Look. Choose the correct answer.
The hat is on _____ head.
a. its
b. our
c their
Look. Choose the correct answer.
This is _____ dog.
a. its
b. our
c. his
Look. Choose the correct answer.
The cat is ____ the box.
a. on
b. under
c. in
Look. Choose the correct sentence.
a. That is their book.
b. That our book.
c. That is its book.
Lời giải và đáp án
Match.
1.
2.
3.
in
under
on
1.
on
2.
in
3.
under
on: ở trên
under: ở dưới
in: ở trong
1 – on (ở trên)
2 – in (ở trong)
3 – under (ở dưới)
Look. Choose the correct answer.
The cat is ____ the table.
a. on
b. under
c. in
a. on
on: ở trên
under: ở dưới
in: ở trong
The cat is on the table. (Chú mèo ở trên bàn.)
Look. Choose the correct answer.
The girl is ____ the tree.
a. on
b. under
c. in
b. under
on: ở trên
under: ở dưới
in: ở trong
The girl is under the tree. (Bạn nữ ở dưới tán cây.)
Look. Choose the correct answer.
The hat is on _____ head.
a. its
b. our
c their
a. its
its: của nó
our: của chúng tôi/chúng ta/chúng mình
their: của họ/chúng
The hat is on its head. (Cái mũ ở trên đầu của nó.)
Look. Choose the correct answer.
This is _____ dog.
a. its
b. our
c. his
b. our
its: của nó
our: của chúng tôi/chúng ta/chúng mình
his: của anh ấy
Nhìn vào hình ta thấy có 2 bạn nhỏ => chủ ngữ sở hữu trong câu này là số nhiều nên tính từ sở hữu phải là tính từ ở hữu số nhiều.
=> Chọn B
This is our dog. (Đây là chú cún của chúng tôi.)
Look. Choose the correct answer.
The cat is ____ the box.
a. on
b. under
c. in
c. in
on: ở trên
under: ở dưới
in: ở trong
The cat is in the box. (Chú mèo ở trong cái hộp.)
Look. Choose the correct sentence.
a. That is their book.
b. That our book.
c. That is its book.
a. That is their book.
That is their book. (Kia là quyển sách của họ.)